ngôn ngữ tiếng việt

ngôn ngữ tiếng việt

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

nguyên tố hóa học_KHTN7

nguyên tố hóa học_KHTN7

6th Grade

15 Qs

Tổng hợp giữa kì I lớp 8

Tổng hợp giữa kì I lớp 8

1st Grade - Professional Development

15 Qs

Trăm cuốn sách hay 1

Trăm cuốn sách hay 1

6th - 12th Grade

10 Qs

Câu đố

Câu đố

KG - Professional Development

10 Qs

TIN 6_BÀI 8: THƯ ĐIỆN TỬ

TIN 6_BÀI 8: THƯ ĐIỆN TỬ

6th Grade

10 Qs

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

1st Grade - University

10 Qs

H101A

H101A

6th - 12th Grade

10 Qs

Nguyên Tử

Nguyên Tử

1st Grade - University

10 Qs

ngôn ngữ tiếng việt

ngôn ngữ tiếng việt

Assessment

Quiz

Other

6th Grade

Hard

Created by

nguyen nguyen

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử là gì?
Là một loại hạt không có điện tích.
Là một loại phân tử.
Là đơn vị nhỏ nhất của một nguyên tố hóa học.
Là đơn vị lớn nhất của một nguyên tố hóa học.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu nguyên tử carbon có 6 proton, thì nó có bao nhiêu electron trong trạng thái trung hòa?
6 electron.
4 electron.
10 electron.
8 electron.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Proton có vai trò gì trong nguyên tử?
Tạo thành lớp electron.
Mang điện tích âm.
Không có vai trò gì.
Xác định nguyên tố hóa học.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hạt nào trong nguyên tử không mang điện?
Neutron.
Proton.
Cả ba đều mang điện.
Electron.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đồng vị của carbon có thể được định nghĩa là gì?
Nguyên tử có số electron khác nhau.
Nguyên tử có số neutron khác nhau.
Nguyên tử không có hạt nhân.
Nguyên tử có số proton khác nhau.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số lượng neutron trong nguyên tử có thể thay đổi dẫn đến điều gì?
Thay đổi số lượng proton.
Tăng cường điện tích dương.
Hình thành các đồng vị.
Giảm kích thước nguyên tử.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lớp electron có vai trò gì trong nguyên tử?
Quay xung quanh hạt nhân.
Tạo thành hạt nhân.
Chứa proton.
Chứa neutron.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?