Ôn Tập Địa Lí Giữa Kì II - 6

Ôn Tập Địa Lí Giữa Kì II - 6

6th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Atlats Địa lý (Phần vùng KT3)

Atlats Địa lý (Phần vùng KT3)

12th Grade

15 Qs

ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 6

ĐỀ ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 6

6th Grade

12 Qs

ON TAP DIA KHOI 12 BAI 30-31

ON TAP DIA KHOI 12 BAI 30-31

12th Grade

22 Qs

Nông nghiệp 1

Nông nghiệp 1

1st - 9th Grade

14 Qs

BẮC TRUNG BỘ

BẮC TRUNG BỘ

9th Grade

20 Qs

Vùng Tây Nguyên

Vùng Tây Nguyên

9th Grade

17 Qs

ÔN TẬP ĐỊA LÝ 11-BÀI 5-TIẾT 3

ÔN TẬP ĐỊA LÝ 11-BÀI 5-TIẾT 3

11th Grade

20 Qs

TRÒ CHƠI CUỐI GIỜ !

TRÒ CHƠI CUỐI GIỜ !

9th - 12th Grade

15 Qs

Ôn Tập Địa Lí Giữa Kì II - 6

Ôn Tập Địa Lí Giữa Kì II - 6

Assessment

Quiz

Geography

6th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Lại Phong

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ nóng, lạnh của không khí được gọi là

nhiệt độ không khí.

sự thay đổi của nhiệt độ không khí.

nhiệt độ trung bình của không khí.

đơn vị đo của nhiệt độ không khí.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí là gì?

Vũ kế.

Khí áp kế.

Nhiệt kế.

Ẩm kế.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi không khí đã bão hòa hơi nước, thì độ ẩm không khí sẽ đạt bao nhiêu phần trăm?

70%.

80%.

90%.

100%.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nước ngọt tồn tại ở dạng nào chiếm tỉ lệ cao nhất?

Nước dưới đất.

Nước mặt.

Nước khác.

Băng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mưa trung bình trên 2 000 mm/năm?

Vùng ôn đới.

Chí tuyến.

Xích đạo.

Vùng cực.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị đo nhiệt độ không khí được dùng phổ biến là gì?

Mi-li-mét (mm).

Độ C (0C).

Mi-li-ba (mb).

Phần trăm (%).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Không khí ở các vùng vĩ độ thấp

lạnh hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao.

nóng hơn không khí ở vùng vĩ độ cao.

có độ nóng như vùng vĩ độ cao.

có độ lạnh như vùng vĩ độ cao.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?