BTQT KTNH

BTQT KTNH

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi ôn tập củng cố kiến thức

Câu hỏi ôn tập củng cố kiến thức

University

15 Qs

Nguyên lý kế toán-C3

Nguyên lý kế toán-C3

University

15 Qs

trò chơi cá nhân

trò chơi cá nhân

University

20 Qs

2_RMSME_sum2

2_RMSME_sum2

University

20 Qs

NLKT chương 1

NLKT chương 1

University

21 Qs

Detektif Conan (half story)

Detektif Conan (half story)

1st Grade - Professional Development

15 Qs

Python Tkinter

Python Tkinter

12th Grade - University

15 Qs

Nhóm 7 - Rủi ro gian lận trong nghiệp vụ cho vay khách hàng

Nhóm 7 - Rủi ro gian lận trong nghiệp vụ cho vay khách hàng

University

16 Qs

BTQT KTNH

BTQT KTNH

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Lê Hà

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn 1 năm, mệnh giá 100tr, lãi suất 9%/năm, trả lãi sau. Số tiền thu về khi phát hành là: 88tr, kế toán hạch toán tại thời điểm phát hành:

Nợ TK 1011: 88tr/Nợ TK 432: 12tr/Có TK 431: 100tr

Nợ TK 803: 9tr/Nợ TK 1011: 100tr/Có TK 492: 9tr/Có TK 431: 100tr

Nợ TK 1011: 88tr/Nợ TK 433: 12tr/Có Tk 431: 100tr

Nợ TK 1011: 88tr/Nợ TK 388: 12tr/Có TK 431: 100tr

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Đối với giấy tờ có giá có chiết khấu trả lãi trước thì hàng tháng phải

Phân bổ cả chiết khấu và lãi trả trước vào chi phí

Chỉ hạch toán phân bổ chiết khấu vào chi phí

Chỉ hạch toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí

Hạch toán lãi dự trả hàng tháng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn 1 năm, mệnh giá 100, lãi suất 9%/năm, trả lãi sau. Số tiền thu về khi phát hành là: 88tr, kế toán hạch toán tại thời điểm đáo hạn:

Nợ TK 431: 100tr/Nợ TK 492:   9tr/Có TK 1011: 109tr

Nợ TK 431: 100tr/Nợ TK 803:   9tr/Có TK 1011: 109tr

Nợ TK 431: 100tr/Có TK 1011: 100tr

Nợ TK 1011: 100tr/Nợ TK 492:   9tr/Có TK 431: 109tr

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

NH phát hành 1 chứng chỉ tiền gửi 1 năm, mệnh giá 10 triệu đồng, lãi suất 10%/năm (trả lãi sau cùng gốc). Số tiền mặt thu được 9 triệu đồng, kế toán hạch toán tại thời điểm phát hành:

Nợ TK 1011: 9 tr/Nợ TK 432: 1 tr/Có TK 431: 10tr

Nợ TK 1011: 9tr/Nợ TK 803: 1tr/Có TK 431: 10tr

Nợ TK 1011: 9tr/Nợ TK 388: 1tr/Có TK 431: 10tr

Nợ TK 1011: 9tr/Nợ TK 433: 1tr/Có TK 431: 10tr

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

NH phát hành 1000 kì phiếu loại 12 tháng trả lãi trước, lãi suất 0.6%/tháng. Mệnh giá 0.5tr/kì phiếu. Tổng số tiền ngân hàng thu về là: 461tr

Nợ TK 388: 36tr/Nợ TK 432: 3tr/Nợ TK 1011: 461tr/Có TK 431: 500tr

Nợ TK 388: 36tr/Nợ TK 432: 3tr/Nợ TK 1011: 452tr/Có TK 431: 461tr

Nợ TK 803: 36tr/Nợ TK 432: 3ttr/Nợ TK 1011: 461tr/Có TK 431: 500tr

Nợ TK 388: 36tr/Nợ TK 433: 3tr/Nợ TK 1011: 461tr/Có TK 431: 500tr

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

NH thanh toán một số kì phiếu 12 tháng; tổng mệnh giá 150tr; lãi định kì khách hàng chưa lĩnh: 7 trđ (NH đã hạch toán vào chi phí); lãi trả bổ sung: 1tr, thanh toán bằng tiền mặt.

Nợ TK 803: 8tr/Nợ TK 431: 150tr/Có TK 1011: 158tr

Nợ TK 803: 1 tr/Nợ TK 431: 157tr/Có TK 1011: 158tr

Nợ TK 801: 1tr/Nợ TK 492: 7tr/Nợ TK 431: 150tr/Có TK 1011: 158tr

Nợ TK 803: 1tr/Nợ TK 492: 7tr/Nợ TK 431: 150tr/Có TK 1011: 158tr

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Phát hành 5.000 trái phiếu loại 1 năm, mệnh giá 1trđ, trả lãi trước, lãi suất 0,8%/tháng, số tiền thu về bằng tiền mặt là 4.950 trđ, kế toán hạch toán:

Nợ TK 1011: 4.950tr/Nợ TK 388: 480tr/ Có TK 433: 430 tr/ Có TK 431: 5.000tr

Nợ TK 1011: 4.950tr/Nợ TK 388: 480tr/Có TK 432: 430tr/Có TK 431: 5.000tr

Nợ TK 1011: 4.950tr/Nợ TK 801: 480tr/Có TK 433: 430tr/Có TK 431: 5.000tr

Nợ TK 1011: 4.950tr/Nợ TK 388: 50tr/Có TK 431: 5.000tr

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?