
Bài 26. Năng lượng nhiệt và nội năng

Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Medium
Hảo Phạm
Used 7+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải của phân tử?
Chuyển động không ngừng
Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của vật càng thấp
Giữa các phân tử có lực tương tác
Giữa các phân tử cấu tạo nên vật không có khoảng cách
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động hỗn loạn của các phân tử gây ra?
Đường tan vào nước
Sự tạo thành gió
Quả bóng bay dù được buộc rất chắt vẫn xẹp dần theo thời gian
Sự khuếch tán của dung dịch copper sulfate vào nước
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về nhiệt năng của một vật là đúng?
Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng
Chỉ những vật chuyển động mới có nhiệt năng
Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng
Mọi vật đều có nhiệt năng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một viên bi đang lăn trên mặt bàn nằm nghiêng có những dạng năng lượng nào mà em đã học?
Chỉ có thế năng
Chỉ có động năng
Chỉ có nội năng
Có cả động năng, thế năng và nội năng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi thả một thỏi kim loại đã được nung nóng vào một chậu nước lạnh thì nội năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào?
Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng
Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm
Nội năng của thỏi kim loại giảm, nội năng của nước tăng
Nội năng của thỏi kim loại tăng, nội năng của nước giảm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động hỗn độn, không ngừng của các nguyên tử, phân tử?
Đường tan vào nước
Nước hoa khuếch tán trong phòng
Sự tạo thành gió
Thuốc tím khuếch tán trong nước
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là
cơ năng
nhiệt lượng kế
nội năng
năng lượng nhiệt
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
jajd

Quiz
•
8th Grade
17 questions
đi tìm chuyên gia đại tài đo lường TG^^ - 6

Quiz
•
6th - 9th Grade
15 questions
đề cương ôn tập vật lí lớp 8 cuối kì 2

Quiz
•
8th Grade
20 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ GKII 8

Quiz
•
8th Grade
17 questions
bài tập về 3 định luật chất khí

Quiz
•
KG - 10th Grade
20 questions
BTVN: Tác dụng làm quay của lực. Moment lực.

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Lực hấp dẫn-củng cố

Quiz
•
1st - 12th Grade
13 questions
Bách khoa khoa học chuyển động

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Calculating Net Force

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Density Test

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
19 questions
Distance time graphs

Quiz
•
8th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
15 questions
Acceleration Calculations

Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Newtons Laws

Quiz
•
8th Grade
20 questions
CONTACT FORCE UNIT QUIZ

Quiz
•
8th Grade