
Trắc Nghiệm CSTV 50 câu
Quiz
•
World Languages
•
University
•
Practice Problem
•
Hard
Nguyễn Thị Ngọc Ánh 073
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Ý nào sau KHÔNG thể hiện đặc trưng bản chất xã hội của ngôn ngữ?
Do con người tạo ra
Tồn tại và phục vụ cho xã hội loài người với vai trò là phương tiện giao tiếp
Tồn tại khách quan, không lệ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
Là ‘cái chung’ của cả xã hội/ cộng đồng ngôn ngữ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Các chức năng quan trọng nhất của ngôn ngữ là:
Phương tiện thông tin, phương tiện biểu lộ tình tình cảm, cảm xúc
Phương tiện giao tiếp, phương tiện biểu đạt của nghệ thuật
Phương tiện giao tiếp, phương tiện tư duy
Phương tiện tư duy, phương tiện biểu đạt của nghệ thuật
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy?
Ngôn ngữ là công cụ của hoạt động tư duy.
Ngôn ngữ và tư duy gắn bó với nhau như hai mặt của một tờ giấy.
Ngôn ngữ trực tiếp tham gia vào quá trình hình thành và phát triển tư duy của con người.
Tư duy là hình thức tồn tại, là phương tiện vật chất để thể hiện ngôn ngữ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Một trong những điểm phân biệt giữa ngôn ngữ và lời nói là:
Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp ở trạng thái khả năng tiềm tàng còn lời nói là phương tiện giao tiếp ở trạng thái hành chức.
Ngôn ngữ có tính cụ thể, lời nói có tính chung.
Ngôn ngữ là chuỗi tín hiệu trong trong chức năng biểu đạt, lời nói gồm các đơn vị ngôn ngữ và các quy tắc kết hợp chúng.
Ngôn ngữ là hiện thực của lời nói.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Tính võ đoán của tín hiệu ngôn ngữ được hiểu là:
Quan hệ giữa cái biểu đạt và cái được biểu đạt có lí do.
Quan hệ giữa cái biểu đạt và cái được biểu đạt có tính quy ước, không có lí do.
Quan hệ giữa cái biểu đạt và cái được biểu đạt giống như hai mặt của một tờ giấy.
Cái biểu đạt (gần như) tương đồng với cái được biểu đạt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ nào?
Loại hình ngôn ngữ đơn lập
Loại hình ngôn ngữ hòa kết
Loại hình ngôn ngữ chắp dính
Loại hình ngôn ngữ đa tổng hợp
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Ý nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm loại hình ngôn ngữ đơn lập
Trong hoạt động ngôn ngữ, từ không biến đổi hình thái.
Quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị chủ yếu bằng trật tự từ và hư từ.
Các âm tiết phân tách rõ rệt trong chuỗi lời nói và thường là đơn vị có nghĩa.
Có sự phân biệt căn tố - phụ tố rõ rệt.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
H2.2
Quiz
•
University
50 questions
MTTCN-s1-p1
Quiz
•
University
50 questions
từ vựng
Quiz
•
University
46 questions
第八課の言葉
Quiz
•
University
51 questions
TRIẾT CHƯƠNG 2
Quiz
•
University
46 questions
HSK5 (11)
Quiz
•
University
47 questions
Lektion2: Sprache im Kurs
Quiz
•
University
50 questions
50 từ vựng Tiếng Hàn (List 15)
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
U1 Mi rutina diaria - los verbos reflexivos (español 2)
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Reflexive Verbs in Spanish
Lesson
•
9th Grade - University
20 questions
Los pasatiempos
Quiz
•
9th Grade - University
