Đ/S Hóa GK2
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Haru Mizu
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Điều kiện xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là
a) Hai kim loại sử dụng làm điện cực phải khác nhau về bản chất
b) Hai kim loại sử dụng làm điện cực phải tác dụng được với dung dịch điện ly
c) Hai kim loại sử dụng làm điện cực phải nối trực tiếp với nhau hoặc thông qua dây dẫn
d) Hai kim loại sử dụng làm điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch diện lỵ
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Tùy thuộc vào tính chất vật lí riêng của mỗi kim loại trừ chúng được sử dụng vào những mục đích khác nhau
a. Kim loại chì (Pb) và cadmiun (Cd) có nhiệt nóng cháy khá thấp nên dụng sử dụng làm dây chạy trong cầu chì.
b. Kim loại tungsten (W) có độ bên nhiệt và nhiệt độ nóng chảy rất cao nên được sử dụng làm dây tóc bóng đèn, thiết bị sưởi.
c. Do có tính dẻo và độ cứng phù hợp nên nhôm (Al) thường được gia công làm vật liệu như khung cửa, khung thiết bị.
d. Do kim loại magnesium (Mg) có khối lượng riêng là 1,735 g/cm3 nên được dùng để chế tạo các hợp kim nặng.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 2ml dung dịch H2SO4 1M
Bước 2: Cho 3 lá kim loại có kích thước như nhau gồm lá nhôm đã làm sạch lớp bề mặt vào ống nghiệm (1), lá iron (sắt) vào ống nghiệm (2) và lá Copper (Cu) vào ống nghiệm (3). Biết E0Al3+/Al = -1,676V, E0Fe2+/Fe = - 0,440V, E0Cu2+/Cu = +0,340V.
a. Ở bước 2, ở cả ba ống nghiệm đều có khí thoát ra.
b. Tốc độ thoát khí ở ống nghiệm (1) nhanh hơn ống nghiệm (2)
c. Nếu thay H2SO4 loãng bằng H2SO4 đặc thì hiện tượng ở bước 2 sẽ không đổi
d. Ở bước 2, nếu thêm tiếp 2ml dung dịch H2SO4 1M vào cả 3 ống nghiệm thì tốc độ thoát khí ở cả ba ống nghiệm sẽ tăng.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Tiến hành thí nghiệm như sau: Rót dung dịch NaCl bão hòa vào cốc 1, cốc 2, cốc 3; cho dầu nhờn vào cốc 4. Cho vào cốc 1 và cốc 4 một đinh sắt sạch, cho vào cốc 2 đinh sắt sạch được quấn bởi dây kẽm, cho vào cốc 3 đinh sắt sạch được quấn bởi dây đồng. Để 4 cốc trong không khí khoảng 5 ngày.
a. Ở cốc 4, đinh sắt không bị ăn mòn
b. Ở cốc 3, đinh sắt không bị gỉ và đồng bị ăn mòn
c. Ở cốc 2, đinh sắt bị gỉ và kẽm không bị ăn mòn
d. Ở cốc 1, đinh sắt bị gỉ và có lớp chất rắn màu nâu đỏ lắng dưới đáy cốc.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Hiện nay, trữ lượng các mỏ quặng kim loại ngày càng cạn kiệt, trong khi nhu cầu sử dụng kim loại ngày càng tăng và lượng phế thải kim loại tạo ra ngày càng nhiều. Do đó, tái chế kim loại là công việc cần thiết, vừa đảm bảo nguồn cung, vừa gia tăng giá trị kinh tế, bảo vệ môi trường và thực hiện mục tiêu phát triển bền vững.
a. Tái chế kim loại góp phần giảm thải ô nhiễm môi trường.
b. Nhôm là kim loại được tái chế nhiều nhất trên thế giới và có thể tái chế nhiều lần.
c. Quy trình tái chế kim loại thường gồm các giai đoạn: thu gom, phân loại; xử lí sơ bộ; phối trộn phế liệu; nấu chảy; tinh chế; đúc, chế tạo, gia công.
d. Việc tái chế nhôm, sắt, đồng tốn nhiều năng lượng hơn so với sản xuất từ quặng.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Tính chất hoá học của kim loại
a) Tất cả các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc.
b) Hầu hết kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng giải phóng H2.
c) Hầu hết các kim loại nhóm IA và một số kim loại nhóm IIA tác dụng với nước ở nhiệt độ thường giải phóng H2.
d) Các kim loại như: Mg, Al, Zn, Fe,... có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cho vài hạt kẽm vào ống nghiệm, thêm tiếp khoảng 10 mL dung dịch H2SO4 10% vào.
a) Viên kẽm tan dần và có xuất hiện bọt khí.
b) Dung dịch sau phản ứng có màu xanh.
c) Cần đun nóng thì phản ứng mới xảy ra.
d) Xảy ra phản ứng hoá học là Zn + H2SO4 ----> ZnSO4 +H2
8.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
a) Kim loại cứng nhất là chromium
b) Tất cả các kim loại đều tồn tại ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể
c) Những kim loại có thế điện cực E°< 0,414 có thể đẩy được hydrogen ra khỏi nước
d) H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Fe, Cr,...
9.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
a) Kim loại nhẹ nhất là lithium
b)Thứ tự giảm dần về tính dẻo của kim loại là Au, Ag, Al, Cu...
c) Những kim loại có thế điện cực E0 < -0,414V có thể đẩy được hydrogen ra khỏi hydrochloric acid
d) H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Cu, Fe
Similar Resources on Wayground
10 questions
CHỦ ĐỀ KIM LOẠI KIỀM-KIỀM THỔ
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Kim loại kiềm - kiềm thổ
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Kim Loại - Hóa 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP DÃY THỨ NHẤT
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Vòng loại 1: Hóa học và Sinh học
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Hóa 8 - Hidro, Nước
Quiz
•
1st - 12th Grade
7 questions
Ôn tập chương 6
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Câu hỏi về liên kết hóa học
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade