HTGS 5

HTGS 5

University

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 7: Dịch vụ hàng không

Chương 7: Dịch vụ hàng không

University

31 Qs

ĐƯỜNG DÀI 6

ĐƯỜNG DÀI 6

University

30 Qs

ĐƯỜNG DÀI 7

ĐƯỜNG DÀI 7

University

37 Qs

Đường dài 1

Đường dài 1

University

33 Qs

question of plane

question of plane

1st Grade - University

32 Qs

INCOTERMS (Nhóm E và F)

INCOTERMS (Nhóm E và F)

University

30 Qs

CÂU HỎI CHƯƠNG 3 MÔN KỸ NĂNG KHỞI NGHIỆP VÀ LÃNH ĐẠO BY NHQ

CÂU HỎI CHƯƠNG 3 MÔN KỸ NĂNG KHỞI NGHIỆP VÀ LÃNH ĐẠO BY NHQ

University

31 Qs

Quiz chương 4

Quiz chương 4

University

32 Qs

HTGS 5

HTGS 5

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

HUYEN KHANH

Used 2+ times

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

134: Phân cách radar chỉ được áp dụng giữa các tàu bay khi đáp ứng điều kiện sau:

A: Các tàu bay đã được nhận dạng, và có liên lạc hai chiều không địa giữa kiểm soát viên và người lái

B: Khoảng cách giữa rìa hoặc tâm hai mục tiêu phải bằng hoặc lớn hơn giá trị phân cách radar

C: Trong mọi trường hợp hai mục tiêu radar không chồng lên nhau

D: Tất cả đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

135: Tàu bay hoạt động trong vùng thông báo bay Hồ Chí Minh được chỉ mở mã code SSR cụ thể như sau:

A: Chuyến bay quốc tế: 5500 - 5577, 5600 - 5677; Chuyến bay quốc nội: 4100 - 4177, 4600 - 4677

B: Chuyến bay quốc tế: 5500 - 5700, 5600 - 5677; Chuyến bay quốc nội 5700 - 5777, 6000 - 6077

C: Chuyến bay quốc tế: 1700 - 1777; Chuyến bay quốc nội 5700 - 5777, 6000 - 6077

D: Chuyến bay quốc tế: 1700 - 1777; Chuyến bay quốc nội 4100 - 4177, 4600 - 4677

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

136: Tàu bay hoạt động trong vùng thông báo bay Hà Nội được chỉ mở mã code SSR cụ thể như sau:

A: Chuyến bay quốc tế: 1700-1777; chuyến bay quốc nội:4100-4177, 4600-4677

B: Chuyến bay quốc tế:5500 - 5700, 5600 - 5677; chuyến bay quốc nội:4100-4177, 4600- 4677

C: Chuyến bay quốc tế:; chuyến bay 5500 - 5700, 5600 - 5677; quốc nội:4100-4177, 4600-4677

D: Chuyến bay quốc tế: 1700-1777; chuyến bay quốc nội:5700-5777; 6000-6077

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

137: Khi quan sát mã số trên màn hình radar khác biệt với mã số đã được chỉ định cho tàu bay KSVKL phải:

A: Yêu cầu tổ lái kiểm tra lại

B: Yêu cầu tổ lái tắt mã code radar

C: Yêu cầu tổ lái tắt chế độ mode C

D: Yêu cầu tổ lái tắt chế độ mode A

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

138: Thông tin nhận từ mode C trên màn hình radar KSVKL sử dụng để:

A: Áp dụng phân cách cao và xác định chiều cao của tàu bay

B: Áp dụng phân cách cao và xác định độ cao của tàu bay, bay bằng, bay lên, bay xuống

C: Áp dụng phân cách ngang và xác định độ cao của tàu bay, bay bằng, bay lên, bay xuống

D: Áp dụng phân cách dọc và xác định độ cao của tàu bay, bay bằng, bay lên, bay xuống

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

139: Giới hạn sai lệch thông tin về độ cao (mode C) trong vùng trời RVSM cho phép

A: ± 100ft

B: ± 200ft

C: ±250ft

D: ±300f

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

140: Giới hạn sai lệch thông tin về độ cao (mode C) trong vùng trời Non - RVSM cho phép:

A: ± 200ft

B: ± 250ft

C: ± 300ft

D: ± 350ft

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?