kỹ năng đàm phán

kỹ năng đàm phán

University

128 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề thi hóa sinh cuối kì

Đề thi hóa sinh cuối kì

University

124 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị

University

124 Qs

Ôn Tập Tâm Lý Học

Ôn Tập Tâm Lý Học

University

130 Qs

Chương 6 QTCL

Chương 6 QTCL

University

128 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm pháp luật đại cương

Câu hỏi trắc nghiệm pháp luật đại cương

University

125 Qs

Câu hỏi Kinh tế vĩ mô

Câu hỏi Kinh tế vĩ mô

University

123 Qs

kỹ năng đàm phán

kỹ năng đàm phán

Assessment

Quiz

Specialty

University

Easy

Created by

Phương Thảo Phạm

Used 3+ times

FREE Resource

128 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đàm phán kinh doanh là

A. thương thảo hợp đồng kinh tế

B. sự bàn bạc, thỏa thuận giữa hai hay nhiều bên để cùng nhau nhất trí hay thỏa hiệp giải quyết những vấn đề về lợi ích có liên quan đến các bên trực tiếp tham gia đàm phán

C. sự bàn bạc, thỏa thuận giữa hai hay nhiều bên để cùng nhau nhất trí hay thỏa hiệp giải quyết những vấn đề về lợi ích có liên quan đến các bên liên quan.

D. sự bàn bạc, thỏa thuận giữa hai bên để cùng nhau đồng thuận hay thỏa hiệp giải quyết những vấn đề về lợi ích có liên quan đến các bên liên quan.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các học thuyết cơ bản về đàm phán kinh doanh giúp các nhà đàm phán

A. xây dựng chiến lược đàm phán

B. làm tăng xung đột trong đàm phán

C. tập trung vào việc đạt được thỏa thuận bằng mọi giá

D. gây thiệt hại tối đa cho đối phương đàm phán

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Phương án nào không phải là một học thuyết về đàm phán kinh doanh

A. học thuyết trò chơi (Game Theory)

B. người tốt – người xấu (Good Cop – Bad Cop)     -Chiến thuật

C. tháp nhu cầu của Maslow (Maslow’s Hierarchy of Needs)

D. mô hình ZOPA (Zone of Possible Agreement)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Phương án nào là một học thuyết về đàm phán kinh doanh

A. mặc cả nhỏ (Nibbling)

B. áp lực thời gian (Time Pressure)

C. im lặng (Silence)

D. mô hình BATNA (Best Alternative to a Negotiated Agreement)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương án nào không phải là một học thuyết về đàm phán kinh doanh

A. Mô hình BATNA (Best Alternative to a Negotiated Agreement)

B. Thuyết lợi ích chung (Principled Negotiation)

C. Học thuyết cạnh tranh phân chia (Distributive Neogtiation Theory) - Đàm phán cạnh tranh (Win-lose)

D. Building Rapport (Xây dựng quan hệ)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Phương án nào là một học thuyết về đàm phán kinh doanh

A. Anchoring (Điểm neo)

B. Tháp nhu cầu của Maslow (Maslow's Hierarchy of Needs)

C. Flinch (Tỏ ra ngạc nhiên)

D. Divide and Conquer (Chia để trị)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Phương án nào không phải là một học thuyết về đàm phán kinh doanh

\

A. Mô hình ZOPA (Zone of Possible Agreement)

B. Tháp nhu cầu của Maslow (Maslow's Hierarchy of Needs)

C. Silence (Im lặng)

D. Thuyết lợi ích chung (Principled Negotiation)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?