
CÔNG NGHỆ GHKII

Quiz
•
Specialty
•
9th Grade
•
Easy
Mai Tran
Used 2+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nghề nghiệp là
tổng hợp các công việc được một bộ phận xã hội nhất định công nhận
việc làm có tính chất ổn đinh, gắn bó lâu dài với mỗi người, mang lại thu nhập và những cơ hội để họ pá triển các giá trị bản thân, đóng góp chung cho cộng đòng và xã hội
tất cả các công việc đòi hỏi năng lực, kĩ năng chuyên sâu để tạo ra các sản phẩm vật chất và tinh thần đáp ứng nhu cầu của xã hội, mang lại thu nhập ổn định và tạo ra giá trị cho bản thân
tập hợp tất cả công việc đọc lập, làm việc theo nhóm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về yêu vầu năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ
có khả năng tự học, tự nghiên cứ, đổi mới sáng tạo
có ý thức phấn đấu, rèn luyện, học tập, phát triển nghề nghiệp, chuyên môn
có khả năng làm việc đọc lập, làm việc theo nhóm
chống chỉ định y học với những người bị bệnh phổi, hen phế quản, nhiễm xạ cơ thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là
có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học
chống chỉ định y hộc với những người có tật khúc xạ về mắt
có tính kỉ luật, ý thức tuân thử các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động
cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lức công việc và nhiệm vụ được giao
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điểm giống nhau của nghề nghiệp và việc làm
cùng phản ánh một lĩnh vực lao động cụ thể
là dạng lao động đòi hỏi ở con người quá trình đào tạo chuyên biệt
sử dụng kĩ năng, kĩ xả, kiến thức để tạo ra sản phẩm
đáp ứng nhu cầu xã hội
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
yêu cầu chung về phẩm chất của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là
hiểu biết các nguyên lí cơ bản của ngành kĩ thuật, công nghệ; có khả năng sử dụng các phương tiện, thiết bị đúng cách và hiệu quả
đủ sức khỏe để làm việc lâu dài trong điều kiện của các tổ chức công nghiệp, doanh nghiệp sản xuất và các công ty công nghệ
có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm
có ý thức phấn đấu, rèn luyện, học tập hát triển nghề nghiệp, chuyên môn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
việc chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa gì dối với mỗi cá nhân
giúp con người nhanh chóng thích ứng và phát triển nghề nghiệp, tạo ra nguồn thu nhập đảm bảo nuôi sống bản than, gia đình, đóng góp cho cộng đồng, xã hội
là cơ hội để mỗi cá nhân xây dựng được kế hoạch gia đình tương lại 1 cách chắc chắn
góp phẩm đảm bảo công tác quy hoạch và phát triển thị trường lao động
giảm thiểu tình trạng làm trái ngành, trái nghề, gây ra những lãng phí cho xã hội
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
đối tượng lao động của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là
các sản phẩn cơ kĩ, kĩ thuật, các ứng dụng, phần mềm sử dụng cho các thiết bị điện tử phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xã hội
các thiết bị hiện đại trong quá trình thiết kế, bảo trì, sáng tạo ứng dụng, phần mềm
các phương tiện, thiết bị của ngành nghề kĩ thuật, công nghiệp
các nguyên lí vật lĩ, kĩ thuật, khoa học công nghệ trong quá trình thiết kế; những thiết bị, máy móc trong hệ thống cơ khí phục vụ ngành công nghiệp và các lĩnh vực khác trong đời sống
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn thi Học kỳ I GDCD 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Câu hỏi về môi trường và sinh học

Quiz
•
7th Grade - University
22 questions
KIểm tra 1 tiết

Quiz
•
9th Grade
30 questions
Siêu trí tuệ lớp 3

Quiz
•
3rd Grade - University
30 questions
Trạng nguyên nhí lớp 4A

Quiz
•
4th Grade - University
21 questions
untitled

Quiz
•
8th Grade - University
30 questions
sửada

Quiz
•
9th Grade
27 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Specialty
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Scientific method and variables review

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade