
Bài 12+13 Tin học 6 KNTT

Quiz
•
Other
•
6th Grade
•
Hard
My Hà
Used 2+ times
FREE Resource
34 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Answer explanation
Trả lời: Bảng có thể cô đọng dữ liệu, thể hiện dưới dạng các con số, chữ, hình ảnh, kí tự,..
Đáp án: C.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Bảng.
B. Hình ảnh.
C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).
D. Cả A, B, C.
Answer explanation
Trả lời: Dữ liệu trong bảng có thể được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau: kí tự, hình ảnh, …
Đáp án: D.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
c. 10 cột, 9 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.
Answer explanation
Trả lời: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả đề chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là 10 cột, 8 hàng.
Đáp án: B.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp
1 – c) 2 – d) 3 – a)
4 – b)
1 – a) 2 – d) 3 – c)
4 – b)
1 – a) 2 – b) 3 – c)
4 – d)
1 – b) 2 – a) 3 – c)
4 – d)
Answer explanation
Trả lời: Để chèn thêm hàng vào bảng ta sử dụng lệnh sau:
- Insert Left: Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.
- Insert Right: Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.
- Insert Above: Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.
- Insert Below: Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.
Đáp án: 1 – c) 2 – d) 3 – a) 4 – b)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
B. Chỉ sử dụng chuột.
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.
Answer explanation
Trả lời: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.
Đáp án: D.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?
A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại.
B. Phân công chuẩn bị.
C. Các đồ dùng cần mang theo.
D. Chương trình hoạt động.
Answer explanation
Trả lời: Thông tin biểu diễn trong bảng thường được cô động thành số liệu để dễ nắm bắt vì vậy đoạn văn ngắn gọn sẽ không dùng bảng để trình bày.
Đáp án: A.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.
Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, c của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng?
A. Thêm một dòng vào trước dòng chửa tên bạn Bình.
B. Thêm một dòng vào cuối bảng.
C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
D. Thêm một dòng vào sau dòng chửa tên bạn Dương.
Answer explanation
Trả lời: Xét bảng chữ cái ABC.
Đáp án: C.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
kiểm tra văn 8 cuối kì 2

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
[K3] Vòng 2 Chinh phục đỉnh Alaska

Quiz
•
3rd Grade - University
30 questions
Đề cương giữa kì 1 Công nghệ 6

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Lịch sử địa lý 6_ Đề cương trắc nghiệm giữa kì 1

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Quiz Tổng hợp lớp 5

Quiz
•
5th Grade - University
35 questions
Văn 6 - ÔN TẬP CÁC VĂN BẢN KÌ II - Tuần 4

Quiz
•
6th Grade
36 questions
ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN SỐ 1

Quiz
•
4th Grade - University
35 questions
activities at home

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
12 questions
Continents and the Oceans

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade