CHỦ ĐỀ 4: SQL - Tin Học 11

CHỦ ĐỀ 4: SQL - Tin Học 11

11th Grade

65 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thi cuối kì I (Tin học 11)

Thi cuối kì I (Tin học 11)

11th Grade

61 Qs

Minh Huỳnh - Thầy Hưng - Điểm 10 ICT

Minh Huỳnh - Thầy Hưng - Điểm 10 ICT

11th Grade

60 Qs

TN Tin

TN Tin

10th Grade - University

68 Qs

TIN6_ÔN TẬP HKI_2425

TIN6_ÔN TẬP HKI_2425

6th Grade - University

60 Qs

Ôn Nghề THVP 2019 phần 1 ( 65 câu )

Ôn Nghề THVP 2019 phần 1 ( 65 câu )

11th Grade

65 Qs

CĐ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

CĐ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

11th Grade

62 Qs

Đề cương tin học 11GK2

Đề cương tin học 11GK2

11th Grade

66 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 10 - 13_TIN 11

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 10 - 13_TIN 11

11th Grade

67 Qs

CHỦ ĐỀ 4: SQL - Tin Học 11

CHỦ ĐỀ 4: SQL - Tin Học 11

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Medium

Created by

HSHT trình

Used 6+ times

FREE Resource

65 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Có các loại khóa nào trong CSDL?

Khóa chính

Khóa ngoài

Khóa duy nhất (Unique Key)

Khóa chính (Primary Key), khóa ngoại (Foreign Key), khóa duy nhất (Unique Key)

Answer explanation

Trong CSDL, có ba loại khóa chính: khóa chính (Primary Key) xác định bản ghi duy nhất, khóa ngoại (Foreign Key) liên kết bảng với nhau, và khóa duy nhất (Unique Key) đảm bảo giá trị duy nhất cho một cột.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn cách SAI khi khởi động phần mềm HeidiSQL?

Kích đúp chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.

Kích đúp chuột phải vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.

Kích chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền, nháy chuột phải rồi chọn Open.

=> Start tìm đến phần mềm HeidiSQL => kích chuột trái vào tên phần mềm.

Answer explanation

Cách SAI là kích đúp chuột phải vào biểu tượng HeidiSQL, vì điều này không mở phần mềm. Để khởi động, cần kích đúp chuột trái hoặc sử dụng các phương pháp khác như nháy chuột phải và chọn Open.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khi khởi động phần mềm HeidiSQL tại ô Password ta điền gì?

Không bắt buộc

Tùy theo mỗi lần dùng khác nhau có thể đặt Password khác nhau.

Bắt buộc chung 1 Password cho 1 máy trong các lần sử dụng khác nhau do người dùng cùng thống nhất.

Là Password khi cài đặt MySQL configurator

Answer explanation

Khi khởi động HeidiSQL, ô Password yêu cầu nhập mật khẩu đã được thiết lập trong MySQL configurator. Đây là thông tin cần thiết để kết nối đến cơ sở dữ liệu, do đó lựa chọn đúng là 'Là Password khi cài đặt MySQL configurator'.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khi thực hiện khai báo khóa chính cho bảng casi mà thực hiện chọn nhầm cột tencasi thì cần làm gì?

Xóa cột tencasi đi rồi tạo lại và khai báo cột idcasi làm khóa chính.

Không khai báo lại được phải xóa cả bảng đi rồi tạo lại.

Vào phần Indexes dưới ô PRIMARY KEY nháy chuột vào tên cột tencasi rồi nháy vào nút mũi tên ở cuối ô chọn lại tên cột là idcasi.

Thực hiện chọn lại cột idcasi như bình thường.

Answer explanation

Để sửa lỗi chọn nhầm cột tencasi làm khóa chính, bạn chỉ cần vào phần Indexes, nháy chuột vào tên cột tencasi và chọn lại cột idcasi. Không cần xóa bảng hay cột.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để lưu lại bảng ta thực hiện?  Chọn đáp án SAI?

File/Save

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

Nhấn nút lệnh Save ngay bên dưới phần tạo cột của bảng.

Nhấn phím F2

Answer explanation

Để lưu lại bảng, nhấn tổ hợp phím Ctrl + S là cách nhanh nhất và phổ biến nhất. Các lựa chọn khác không phải là phương pháp chính xác để lưu bảng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Kiểu dữ liệu KHÔNG CÓ trong HeidiSQL?

INT

FLOAT

STRING

VARCHAR

Answer explanation

Trong HeidiSQL, kiểu dữ liệu 'STRING' không tồn tại. Thay vào đó, các kiểu dữ liệu tương tự như 'VARCHAR' được sử dụng để lưu trữ chuỗi. Các kiểu khác như 'INT' và 'FLOAT' đều có mặt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khi nào thì dùng đến thẻ Foreign keys?

Khi các thao tác liên quan đến khoá chính.

Khi các thao tác liên quan đến khoá ngoài.

Khi các thao tác liên quan đến khoá không trùng lặp.

Khi các thao tác liên quan đến dữ liệu.

Answer explanation

Thẻ Foreign keys được sử dụng khi có các thao tác liên quan đến khoá ngoài, giúp duy trì tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?