Câu hỏi về cảm ứng ở sinh vật

Câu hỏi về cảm ứng ở sinh vật

11th Grade

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

cung hoàng đạo

cung hoàng đạo

4th - 12th Grade

33 Qs

BÀI TẬP GKI - LSĐL 9 - 24-25

BÀI TẬP GKI - LSĐL 9 - 24-25

9th Grade - University

31 Qs

ÔN TẬP HK2 - KTPL 10

ÔN TẬP HK2 - KTPL 10

10th Grade - University

37 Qs

cong dan ne

cong dan ne

11th Grade

32 Qs

Đố vui

Đố vui

2nd - 12th Grade

31 Qs

Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tuần 2

Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tuần 2

1st Grade - Professional Development

32 Qs

Ôn giữa kì GDQP

Ôn giữa kì GDQP

11th Grade

32 Qs

GDKT PL GK2

GDKT PL GK2

11th Grade

39 Qs

Câu hỏi về cảm ứng ở sinh vật

Câu hỏi về cảm ứng ở sinh vật

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Medium

Created by

Đạt Hoàng

Used 1+ times

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng ở sinh vật là khả năng cơ thể sinh vật

thu nhận và trả lời kích thích của môi trường.

phản ứng của sinh vật trước sự va chạm.

phản ứng của sinh vật trước tác động của con người.

phản ứng của sinh vật trước tác động của động vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở cảm ứng ở động vật?

Sự thu nhận và trả lời của cơ thể sinh vật đối với kích thích từ môi trường.

Kích thích được truyền về trung ương thần kinh để phân tích và tổng hợp.

Gồm các giai đoạn: kích thích, thu nhận kích thích, dẫn truyền kích thích, xử lý thông tin và trả lời kích thích.

Đáp ứng lại kích thích từ môi trường để thích nghi, tồn tại và phát triển.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích

của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

của môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể để tồn tại và phát triển.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành bởi các tế bào thần kinh

nằm rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới thần kinh.

phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới thần kinh.

phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cấu tạo hệ thần kinh dạng ống, não gồm những phần nào?

Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.

Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành - cầu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ong cấu tạo hệ thần kinh dạng ống, não gồm những phần nào?

Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.

Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành - cầu não.

Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành - cầu não.

Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành - cầu não.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những động vật nào sau đây có thần kinh dạng chuỗi hạch?

Trùng đế giày, trùng roi.

Châu chấu, giun dẹp.

Thủy tức, sứa.

Trùng roi, sứa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?