cnghe 11

cnghe 11

KG

56 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra cuối kỳ II

Kiểm tra cuối kỳ II

10th Grade

57 Qs

vật lý ghk1

vật lý ghk1

KG - University

56 Qs

Ôn Tập Công Nghệ 11

Ôn Tập Công Nghệ 11

KG

56 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm công nghệ công nghiệp

Câu hỏi trắc nghiệm công nghệ công nghiệp

KG

57 Qs

Sinh Học

Sinh Học

KG - University

54 Qs

Ôn Tập Cuối Kỳ 2 - Công Nghệ Cơ Khí 11

Ôn Tập Cuối Kỳ 2 - Công Nghệ Cơ Khí 11

KG

51 Qs

Sinh Tì 11

Sinh Tì 11

11th Grade

55 Qs

Ôn Tập Lịch Sử 11

Ôn Tập Lịch Sử 11

KG

60 Qs

cnghe 11

cnghe 11

Assessment

Quiz

Others

KG

Easy

Created by

t4sj5n8fgd apple_user

Used 2+ times

FREE Resource

56 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là

Nguồn động lực -> máy công tác -> hệ thống truyền động

Nguồn động lực -> hệ thống truyền động -> Máy công tác

Hệ thống truyền động -> nguồn động lực -> máy công tác

Mấy công tác -> hệ thống chuyển động -> nguồn động lực

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của hệ thống truyền động trong hệ thống cơ khí động lực là

Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động

Truyền và biến đổi năng lượng

Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở cái môi trường điều kiện khác nhau

Cả 3 đáp án trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của hệ thống cơ khí động lực trong sản xuất và đời sống là

Giúp các hoạt động sản xuất và đời sống đạt năng suất chất lượng hiệu quả hơn

Tăng giá trị sản phẩm công nghiệp

Gia tăng tiềm lực an ninh quốc phòng

Cả 3 đáp án trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực là

Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động

Truyền và biến đổi năng lượng

Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường điều kiện khác nhau

Cả 3 đáp án trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Máy móc thuộc lĩnh vực cơ khí động lực là

Một số phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tàu hỏa, tàu thuỷ)

Một số máy móc xây dựng (máy đào, máy ủi, máy đầm)

Một số máy tính tại (máy phát điện, máy bơm)

Cả 3 đáp án trên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt để hoạt động trên mặt nước là

Ô tô

xe chuyên dụng

tàu thuỷ

máy bay

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt hoặc cánh bằng kết hợp với cánh quạt để hoạt động trên không là

ô tô

xe chuyên dụng

tàu thuỷ

máy bay

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Others