
Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 11

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Gà Edit
Used 3+ times
FREE Resource
76 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện tích điểm là:
Một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm ta xét.
Vật chứa rất ít điện tích.
Điểm phát ra điện tích.
Vật có kích thước rất nhỏ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm:
Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
Là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách hai điện tích.
Có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án sai. Hai quả cầu đặt gần nhau mà hút nhau thì:
Môt nhiễm điện dương, một không nhiễm điện.
Một nhiễm điện âm, một trung hoà.
Hai quả nhiễm điện cùng dấu.
Một nhiễm điện, một trung hoà.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:
Dầu hỏa.
Chân không.
Nước nguyên chất.
Không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây nhận định nào là sai?
Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cùng cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
Các điện tích khác loại thì hút nhau.
Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức của định luật Culông là :
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là:
2 N.
64 N.
8 N.
48 N.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
9th - 12th Grade