Ôn Tập Địa Lí 10

Ôn Tập Địa Lí 10

University

57 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PHÁP LUẬT - BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 3: DÂN SỰ

PHÁP LUẬT - BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 3: DÂN SỰ

University

58 Qs

Cơ Kỹ Thuật - Chương 2 hệ lực phẳng

Cơ Kỹ Thuật - Chương 2 hệ lực phẳng

University

62 Qs

QPAN2 121-180

QPAN2 121-180

University

61 Qs

Vi Điều Khiển

Vi Điều Khiển

12th Grade - University

60 Qs

Chương 2 I Triết

Chương 2 I Triết

University

60 Qs

Nguyên tắc chữa bệnh

Nguyên tắc chữa bệnh

University

62 Qs

Ôn tập VHKD

Ôn tập VHKD

University

53 Qs

Ôn Tập Địa Lí 10

Ôn Tập Địa Lí 10

Assessment

Quiz

Other

University

Practice Problem

Medium

Created by

Chat gpt

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

57 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dân số thế giới tăng nhanh nhất vào khoảng thời gian nào sau đây?

Đầu thế kỉ XX.

Giữa thế kỉ XX.

Cuối thế kỉ XX.

Đầu thế kỉ XXI.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo

lao động và giới tính.

lao động và theo tuổi.

tuổi và theo giới tính.

tuổi và trình độ văn hoá.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh

trình độ dân trí và học vấn.

học vấn và nguồn lao động.

nguồn lao động và dân trí.

dân trí và người làm việc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình

đô thị hóa.

hiện đại hóa.

thương mại hoá.

công nghiệp hóa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn lực nào sau đây thuộc nguồn lực tự nhiên?

Nguồn lao động.

Vốn đầu tư.

Khoáng sản.

Thị trường.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu ngành kinh tế không bao gồm bộ phận nào sau đây?

Tiểu vùng kinh tế.

Công nghiệp - xây dựng.

Nông nghiệp - lâm nghiệp - thủy sản.

Dịch vụ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là

cơ sở vật chất.

công cụ lao động.

tư liệu sản xuất.

đối tượng lao động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?