Cấu Tạo & CN Cơ Thể

Cấu Tạo & CN Cơ Thể

Professional Development

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh hk1

sinh hk1

KG - Professional Development

56 Qs

Dược liệu và công dụng

Dược liệu và công dụng

Professional Development

46 Qs

Sinh lý bệnh 2

Sinh lý bệnh 2

Professional Development

52 Qs

vi sinh KST 3

vi sinh KST 3

Professional Development

48 Qs

bào chế 2

bào chế 2

Professional Development

49 Qs

chính trị 2

chính trị 2

Professional Development

50 Qs

Hệ Hô Hấp

Hệ Hô Hấp

Professional Development

50 Qs

Giải phẫu sinh lý

Giải phẫu sinh lý

Professional Development

50 Qs

Cấu Tạo & CN Cơ Thể

Cấu Tạo & CN Cơ Thể

Assessment

Quiz

Biology

Professional Development

Easy

Created by

Khánh Trương

Used 3+ times

FREE Resource

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình thể và cấu trúc cơ thể người là đối tượng của môn học :

Ngoại khoa

Nhân chủng học

Giải phẫu học

Phẫu thuật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải phẫu định khu là giải phẫu nghiên cứu cơ thể

Một vùng của cơ thể.

Bề mặt cơ thể

Các cơ quan có chức năng giống nhau

Sự phát triển của cơ thể

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mặt phẳng đứng dọc giữa trong giải phẫu người là mặt phẳng:

Chia cơ thể thành 2 nửa trái và phải

Mặt phẳng duy nhất vuông góc với mặt phẳng ngang

Song song với mặt phẳng đất

Chia cơ thể thành phía trước và phía sau

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả giải phẫu từ trước- sau là căn cứ vào mặt phẳng:

Mặt phẳng nằm ngang

Mặt phảng đứng dọc

Mặt phẳng đứng ngang

Mặt phẳng chếch.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả giải phẫu từ trong - ngoài là căn cứ vào mặt phẳng:

Mặt phẳng nằm ngang

Mặt phảng đứng dọc

Mặt phẳng đứng ngang

Mặt phẳng nằm dọc

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mặt phẳng nào chia cơ thể thành hai nửa trên và dưới?

Mặt phẳng chếch

Mặt phẳng đứng ngang

Mặt phẳng đứng dọc

Mặt phẳng nằm ngang

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mặt phẳng nào được sử dụng để mô tả vị trí của các cơ quan trong cơ thể?

Mặt phẳng cắt ngang

Mặt phẳng đứng dọc

Mặt phẳng đứng ngang

Mặt phẳng nằm ngang

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?