
Câu hỏi về Điện Tích và Tương Tác
Quiz
•
World Languages
•
University
•
Hard
KINH P09
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra?
M và N nhiễm điện cùng dấu.
M và N nhiễm điện trái dấu.
M nhiễm điện, N không nhiễm điện.
D, M, N đều không nhiễm điện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
tăng lên 3 lần.
giảm đi 3 lần.
tăng lên 9 lần.
giảm đi 9 lần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng
tăng lên 2 lần.
giảm đi 2 lần.
giảm đi 4 lần.
không đổi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai quả cầu A và B có khối lượng m, và m2 được treo vào điểm O bằng hai đoạn dây cách điện OA và OB. Khi tích điện cho hai quả cầu thì lực căng T của đoạn dây OA so với trước khi tích điện sẽ
tăng nếu hai quả cầu tích điện cùng loại.
giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng loại.
không đổi.
không đổi chỉ khi hai quả cầu tích điện khác loại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện tích điểm là
vật có kích thước nhỏ.
vật có kích thước lớn.
vật mang điện có kích thước nhỏ so với khoảng cách đang xét.
vật mang điện có kích thước lớn so với khoảng cách đang xét.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d + 10 (cm) thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10-6 N và 5.10-7 N. Giá trị của d là
5 cm.
20 cm.
2,5 cm.
10 cm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm qì và q2 đặt cách nhau 2 cm trong không khí, lực đầy tĩnh điện giữa chúng là 6,75.10-3 N. Biết qì + q2 = 4.10-8 C và q2 > qi. Lấy k = 9.10° N.m?.C2. Giá trị của q2 là
3,6.10^-8 C.
3,2.10^-8 C.
2,4.10^-8 C.
3,0.10^-8 C.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
35 questions
GTHN B04
Quiz
•
University
45 questions
HSK5 (8)
Quiz
•
University
45 questions
quiz 1-2-3
Quiz
•
University
35 questions
LATIHAN PENGUKUHAN - SEMESTER 3 (2020) - KESELURUHAN
Quiz
•
University
45 questions
TRẬT TỰ TÍNH TỪ
Quiz
•
2nd Grade - University
35 questions
Italiano A2
Quiz
•
University - Professi...
40 questions
Futuro semplice e composto, tempo
Quiz
•
University
40 questions
Imperfetto vs. passato prossimo
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Que hora es?
Lesson
•
6th Grade - University
10 questions
El Objeto Directo (ROPA)
Quiz
•
University
16 questions
Expressing possession: Spanish possessive adjectives
Lesson
•
University
20 questions
Preterito vs. Imperfecto
Quiz
•
KG - University
10 questions
CAR, GAR, ZAR verbs preterite
Quiz
•
9th Grade - University
22 questions
Los Utiles Escolares
Quiz
•
KG - University
20 questions
Spanish preterite quiz (ar verbs only)
Quiz
•
8th Grade - University
