Kiểm tra kiến thức sinh học

Kiểm tra kiến thức sinh học

8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh 7 tuần 16

sinh 7 tuần 16

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Bài 61_Cơ quan sinh dục nữ

Bài 61_Cơ quan sinh dục nữ

8th Grade

10 Qs

Ôn tập về Hệ sinh sản ở người

Ôn tập về Hệ sinh sản ở người

8th Grade - University

15 Qs

Kiểm tra trắc nghiệm Sinh 8_CĐ7. Da

Kiểm tra trắc nghiệm Sinh 8_CĐ7. Da

8th Grade

9 Qs

QUẦN THỂ SINH VẬT

QUẦN THỂ SINH VẬT

8th - 11th Grade

10 Qs

SINH HỌC 8 (TIẾT 59-TUYẾN SINH DỤC)

SINH HỌC 8 (TIẾT 59-TUYẾN SINH DỤC)

8th Grade

10 Qs

KHTN 6- Bài 3,4, 18,19

KHTN 6- Bài 3,4, 18,19

1st - 12th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm Sinh 7_Ôn tập giữa kì II

Trắc nghiệm Sinh 7_Ôn tập giữa kì II

7th - 9th Grade

15 Qs

Kiểm tra kiến thức sinh học

Kiểm tra kiến thức sinh học

Assessment

Quiz

Biology

8th Grade

Hard

Created by

long truong

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Nếu tuyến tụy không sản xuất được hormone insulin thì cơ thể sẽ mắc bệnh nào sau đây?

Sỏi thận.

Sỏi bàng quang.

Cao huyết áp.

Đái tháo đường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Bộ phận nào của da có chức năng tiếp nhận các kích thích của môi trường?

Tuyến mồ hôi

Tuyến nhờn.

Thụ quan.

Mạch máu.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

5 sec • 1 pt

Hệ sinh dục có chức năng nào sau đây?

Sản sinh tinh trùng

Sinh sản duy trì nòi giống

Sản sinh ra trứng.

Điều hoà kinh nguyệt.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Bộ phận nào của cơ quan sinh dục nữ có chức năng dẫn trứng về tử cung?

Phễu dẫn trứng

Âm đạo

Buồng trứng

Ống dẫn trứng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết

Tuyến gan

Tuyến nước bọt

Tuyến vị

Tuyến yên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Ở nam giới, cơ quan nào sau đây là nơi sản sinh ra tinh trùng?

Dương vật.

Túi tinh.

Tinh hoàn.

Mào tinh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Môi trường sống bao gồm các yếu tố

tác động riêng rẽ đến sinh vật (có lợi hoặc có hại cho sinh vật).

bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.

cần thiết, không thể thiếu cho sự tồn tại của sinh vật.

không sống bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?