sinh bài 14 15

sinh bài 14 15

1st Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 20 (11): Cân bằng nội môi (D.Thảo - Đăng)

Bài 20 (11): Cân bằng nội môi (D.Thảo - Đăng)

1st - 12th Grade

19 Qs

Bài 25-26 SH 12

Bài 25-26 SH 12

1st Grade

16 Qs

VI KHUẨN

VI KHUẨN

1st Grade

18 Qs

cảm ứng ở động vật

cảm ứng ở động vật

KG - 10th Grade

15 Qs

KIỂM TRA 15P

KIỂM TRA 15P

1st Grade

15 Qs

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II

KG - Professional Development

20 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN  MÔN SINH 11

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN SINH 11

1st - 11th Grade

21 Qs

ÔN TẬP SINH THÁI HỌC 1

ÔN TẬP SINH THÁI HỌC 1

1st - 10th Grade

20 Qs

sinh bài 14 15

sinh bài 14 15

Assessment

Quiz

Biology

1st Grade

Easy

Created by

nguyễn huy

Used 2+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường trong và ngoài, đảm bảo cho sinh vật thích ứng với môi trường sống được gọi là.

cảm ứng

phản ứng

thích ứng

trả lời

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của cảm ứng đối với sinh vật là

đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển

là đặc điểm thích ứng của sinh vật khi môi trường không biến đổi

giúp sinh vật sinh sản nhanh

động vật và thực vật tránh được kẻ thù

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận nào không tham gia cơ chế cảm ứng ở sinh vật?

tiếp nhận kt

dẫn truyền kt

xử lí thông tin và đáp ứng

các tuyến nội tiết

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở động  vật cảm ứng được thực hiện thông qua

cung phản xạ

hệ dẫn truyền

các phản ứng

hệ nội tiết

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở động vật bộ phận xử lý thông tin trong cơ chế cảm ứng là

hệ tk

hệ tk và tuyến nội tiết

dây thần kinh cảm giác

các tb tiếp nhận thông tin

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chế của cảm ứng có các giai đoạn nào?

Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → lưu trữ thông tin → trả lời kích thích

Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → nhân đôi thông tin → trả lời kích thích

Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích thích

Thu nhận kích thích → bảo quản kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích thích

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là?

chậm khó nhận thấy

nhanh dễ nhận thấy

nhanh khó nhận thấy

chậm dễ nhận thấy

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?