
ÔN GIỮA KỲ II - TRẮC NGHIỆM 4 ĐÁP ÁN - KHỐI 12
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Thu Đoàn Việt
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
70 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anode, ở đây chúng bị khử. B. anode, ở đây chúng bị oxi hoá.
C. cathode, ở đây chúng bị khử. D. cathode, ở đây chúng bị oxi hoá.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Nhận xét nào sau đây đúng về quá trình điện phân ở hai điện cực?
A. Cation nhường electron ở cathode. B. Anion nhận electron ở anode.
C. Sự oxi hoá xảy ra ở anode. D. Sự oxi hoá xảy ra ở cathode.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Ion kim loại nào sau đây bị điện phân trong dung dịch (với điện cực graphite)?
A. Na+. B. Cu2+. C. Ca2+. D. K+.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Trong quá trình điện phân KCl nóng chảy với các điện cực trơ, ở cathode xảy ra quá trình
A. oxi hoá ion K+. B. khử ion K+.
C. oxi hoá ion Cl–. D. khử ion Cl–.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Điện phân dung dịch CuSO4 với hai điện cực trơ. Sau một thời gian, màu xanh của dung dịch nhạt dần do
A. khí H2 sinh ra đã khử màu của dung dịch.
B. dung dịch bị pha loãng dần nên màu xanh nhạt dần.
C. ion Cu2+ bị khử dần thành Cu kim loại.
D. ion Cu2+ được tạo thêm.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn) và điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ) có điểm giống nhau là
A. tại cathode xảy ra sự khử ion Na+. B. tại cathode xảy ra sự khử phân tử H2O
C. tại anode xảy ra sự oxi hoá ion Cl–. D. tại anode xảy ra sự oxi hoá phân tử H2O.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Trong công nghiệp, việc tinh chế đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân dung dịch với anode làm bằng
A. graphite. B. platinum. C. thép. D. đồng thô.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
66 questions
Electronic Structure in Atoms
Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
Este P1
Quiz
•
12th Grade
70 questions
Acid and Base Chemistry
Quiz
•
10th - 12th Grade
75 questions
AP Chem Review Questions Abbey Pt
Quiz
•
11th - 12th Grade
70 questions
Acids, Bases
Quiz
•
10th - 12th Grade
75 questions
IB Chemistry SL/HL1 Topic 2 Multiple Choice Review
Quiz
•
10th Grade - University
75 questions
Kimyo 1
Quiz
•
9th Grade - University
70 questions
Quantum Mechanical model quiz
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Electron Configuration, Orbital Notation, & Dot diagrams
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Naming Polyatomic Ionic compounds
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chem 1 Trends Electronegativity
Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Ionization Energy Trends
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
