Kiến thức di truyền học

Kiến thức di truyền học

10th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập sinh thái 2

ôn tập sinh thái 2

9th - 12th Grade

32 Qs

12. SSS_Y23 - Past 2 - Sinh thái 02

12. SSS_Y23 - Past 2 - Sinh thái 02

9th - 12th Grade

33 Qs

SINH BÀI 26

SINH BÀI 26

9th - 12th Grade

40 Qs

SINH GIỮA KỲ II

SINH GIỮA KỲ II

9th - 12th Grade

40 Qs

ôn tập sinh thái học

ôn tập sinh thái học

9th - 12th Grade

33 Qs

ĐỀ SINH CƠ BẢN 18

ĐỀ SINH CƠ BẢN 18

1st Grade - University

40 Qs

ĐỀ TN ABCD 1

ĐỀ TN ABCD 1

1st Grade - University

40 Qs

Đề Cương Sinh Học HKII by QA p1

Đề Cương Sinh Học HKII by QA p1

KG - Professional Development

30 Qs

Kiến thức di truyền học

Kiến thức di truyền học

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

QUYẾT ĐÀO

Used 1+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vốn gene của quần thể là tập hợp của tất cả

Các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.

Các kiểu gene trong quần thể tại một thời điểm xác định.

Các allele của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

Các gene trong quần thể tại một thời điểm xác định

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tần số allele là:

Tập hợp tất cả các allele trong quần thể

Tỷ lệ số lượng allele đó trên tổng số lượng các loại allele trong quần thể tại một thời điểm xác định.

Tỷ lệ số lượng allele đó trên tổng số lượng các loại alen khác nhau của gene đó trong quần thể

Tỉ lệ giữa số bản sao allele đó trên tổng số bản sao của các allele thuộc một gene có trong quần thể

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tần số kiểu gene là

Tập hợp tất cả các gene trong quần thể

Tỷ lệ số cá thể có kiểu gene đó trên tổng số lượng các loại kiểu gene trong quần thể tại một thời điểm xác định.

Tỷ lệ số cá thể có kiểu gene đó trên tổng số lượng cá thể có khả năng sinh sản trong quần thể.

Tỷ lệ số cá thể mang kiểu gene đó trên tổng số cá thể của quần thể

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của allele A, a lần lượt là:

0,3 ; 0,7

0,8 ; 0,2

0,7 ; 0,3

0,2 ; 0,8

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giả sử một quần thể động vật có 200 cá thể. Trong đó 60 cá thể có kiểu gene AA; 40 cá thể có kiểu gene Aa; 100 cá thể có kiểu gene aa, tần số của allele A trong quần thể trên là

0,4.

0,2.

0,3.

0,5.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật Hardy - Weinberg?

Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số của các allele trội có khuynh hướng tăng dần, tần số các allele lặn có khuynh hướng giảm dần qua các thế hệ.

Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các allele ở mỗi gene có khuynh hướng tăng dần từ thế hệ này san

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó

Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ.

Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.

Tần số các allele và tần số các kiểu gene biến đổi qua các thế hệ.

Tần số các allele và tần số các kiểu gene được duy trì ổn định qua các thế hệ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?