
ĐL 2

Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Medium
Sơn Công
Used 4+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản trong nhiều năm gần đây chậm lại, một phần chủ yếu là do
thiếu nguồn lao động trẻ.
thiếu nguồn vốn đầu tư.
tài nguyên tự nhiên cạn kiệt.
thị trường ngoài nước thu hẹp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ năm 2001 đến nay, nền kinh tế Nhật có bước tăng trưởng nhờ vào việc
thu hút nguồn đầu tư nước ngoài, phát triển mạnh văn hoá khởi nghiệp.
tập trung xây dựng các ngành công nghiệp đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
xúc tiến các chương trình cải cách lớn về tài chính, cơ cấu chính phủ…
đẩy mạnh đầu tư nước ngoài, hiện đại hoá các xí nghiệp nhỏ, trung bình.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản?
Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử.
Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều ở trên lãnh thổ.
Sản xuất mạnh tàu biển, người máy, ô tô, dược phẩm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp Nhật Bản?
Chiếm trên 30% trong GDP của cả nước.
Sản xuất nhiều tàu biển, ô tô, hàng điện tử.
thu hút khoảng trên 30% dân số hoạt động.
Phát triển mạnh ngành cần nhiều nhiên liệu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi nhiều
tri thức khoa học, kĩ thuật.
lao động trình độ phổ thông.
nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.
đầu tư vốn của các nước khác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghiệp chế tạo của Nhật Bản không phải là ngành
chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu.
nổi bật với sản xuất ô tô và đóng tàu (đứng đầu thế giới).
áp dụng tối đa công nghệ tiên tiến và đạt hiệu quả cao.
có khối lượng sản phẩm lớn và nhưng thiếu sự đa dạng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một số ngành công nghiệp nổi tiếng thế giới của Nhật Bản hiện nay là
công nghiệp thực phẩm, luyện kim màu và dệt may.
chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, hàng tiêu dùng.
chế tạo, sản xuất thép, điện tử, hoá dầu, dược phẩm.
sản xuất điện tử, hoá chất, khai khoáng, thực phẩm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Địa Quiz for Grade 11

Quiz
•
11th Grade
13 questions
ĐL 2

Quiz
•
11th Grade
10 questions
KTPL BÀI 15

Quiz
•
11th Grade
16 questions
môn sử

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Câu hỏi về kinh tế và giao thông Nga

Quiz
•
11th Grade
18 questions
Địa lý

Quiz
•
11th Grade
15 questions
ĐL 2

Quiz
•
11th Grade
12 questions
địa lí đề 011

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
EAHS PBIS Lesson- Bathroom

Lesson
•
9th - 12th Grade
57 questions
How well do YOU know Neuwirth?

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
4 questions
Study Skills

Lesson
•
5th - 12th Grade
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Points, Lines & Planes

Quiz
•
9th - 11th Grade