
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì Khối 11
Quiz
•
Computers
•
1st Grade
•
Medium
David here
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
64 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
MySQL và HeidiSQL là những công cụ hỗ trợ việc gì trên máy tính?
Soạn thảo văn bản.
Thiết kế đồ họa.
Quản trị cơ sở dữ liệu.
Lập trình ứng dụng web.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, khóa ngoại được sử dụng để làm gì?
Xác định duy nhất một bản ghi trong bảng.
Tạo liên kết giữa các bảng.
Chỉ mục cho các trường trong bảng.
Mã hóa dữ liệu nhạy cảm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tạo khóa ngoại cho bảng "Chi tiết hóa đơn" liên kết với bảng "Hóa đơn" thông qua trường "Mã hóa đơn", ta thực hiện thao tác nào sau đây?
Thêm trường "Mã hóa đơn" vào bảng "Chi tiết hóa đơn" và đặt kiểu dữ liệu là khóa chính.
Thêm trường "Mã hóa đơn" vào bảng "Chi tiết hóa đơn" và thiết lập ràng buộc khóa ngoại với trường "Mã hóa đơn" trong bảng "Hóa đơn".
Thêm trường "Mã hóa đơn" vào bảng "Hóa đơn" và thiết lập ràng buộc khóa ngoại với trường "Mã hóa đơn" trong bảng "Chi tiết hóa đơn".
Sao chép trường "Mã hóa đơn" từ bảng "Hóa đơn" sang bảng "Chi tiết hóa đơn".
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thao tác nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu trong CSDL?
Thêm dữ liệu (INSERT)
Sửa dữ liệu (UPDATE)
Xóa dữ liệu (DELETE)
Lọc dữ liệu (SELECT)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong SQL, để thay đổi thông tin của một bản ghi đã có trong bảng, ta sử dụng câu lệnh nào?
SELECT
INSERT
UPDATE
DELETE
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác biệt chính giữa truy vấn chọn (SELECT) và truy vấn cập nhật (UPDATE) trong CSDL là gì?
SELECT dùng để lấy dữ liệu, UPDATE dùng để sửa dữ liệu.
SELECT dùng để sửa dữ liệu, UPDATE dùng để thêm dữ liệu.
SELECT dùng để thêm dữ liệu, UPDATE dùng để xóa dữ liệu.
SELECT dùng để sắp xếp dữ liệu, UPDATE dùng để lọc dữ liệu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một CSDL quan hệ, dữ liệu tham chiếu giữa các bảng được xác định thông qua:
Khóa chính
Khóa ngoại
Chỉ mục
Ràng buộc duy nhất
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Computers
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
4 questions
What is Red Ribbon Week
Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
History of Halloween
Interactive video
•
1st - 5th Grade
18 questions
It's Halloween!
Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
21 questions
Halloween
Quiz
•
KG - 5th Grade
18 questions
Pushes & Pulls
Quiz
•
1st - 4th Grade
28 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
1st - 5th Grade
