Ôn tập giữa HKII môn tin 9

Ôn tập giữa HKII môn tin 9

7th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI KT 15 PHÚT - TIN 7

BÀI KT 15 PHÚT - TIN 7

7th Grade

20 Qs

Examen Tecnología octubre 2025

Examen Tecnología octubre 2025

6th - 8th Grade

20 Qs

Bài 7: Sắp xếp để dễ tìm - Nhận biết (Phần 1)

Bài 7: Sắp xếp để dễ tìm - Nhận biết (Phần 1)

3rd Grade - University

23 Qs

Đề cương KTCKI tin 8

Đề cương KTCKI tin 8

7th Grade

20 Qs

TRẮC NGHIỆM BÀI 5, 14 (KTTX)

TRẮC NGHIỆM BÀI 5, 14 (KTTX)

7th Grade

25 Qs

Kiem tra 15 phut - lan 1- Tin hoc 7

Kiem tra 15 phut - lan 1- Tin hoc 7

7th Grade

20 Qs

Ôn tập cuối kì I Tin 7

Ôn tập cuối kì I Tin 7

6th - 8th Grade

20 Qs

Thao tác cơ bản với Word

Thao tác cơ bản với Word

7th Grade

20 Qs

Ôn tập giữa HKII môn tin 9

Ôn tập giữa HKII môn tin 9

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

7th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Thùy Thị

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công cụ Xác thực Dữ liệu (Data Validation) được sử dụng trong phần mềm bảng tính nhằm mục đích gì?

Tự động định dạng văn bản trong ô.

Hạn chế kiểu dữ liệu hoặc giá trị nhập vào ô.

Tự động lưu trữ dữ liệu nhập vào ô.

Tạo công thức tính toán cho ô dữ liệu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại xác thực dữ liệu nào dùng để chỉ chấp nhận các số nguyên trong ô?

List.

Whole Number.

Decimal.

Custom

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Khi sử dụng công cụ xác thực dữ liệu, nếu vùng dữ liệu chứa danh sách là F3:F12 thì địa chỉ vùng ở ô Source sẽ có dạng như thế nào?

=F3:F12.

F3:F12.

=$F$3:$F$12.

$F$3:$F$12.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nào sau đây đúng khi nói về hàm COUNTIF?

Đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.

Chỉ đếm số nguyên trong một vùng dữ liệu nhất định.

Đếm bất kì ô nào trống trong một vùng dữ liệu nhất định.

Đếm các ô chỉ chứa văn bản.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị mà hàm COUNTIF trả về thuộc kiểu dữ liệu nào?

Dữ liệu kiểu số.

Dữ liệu kiểu văn bản.

Dữ liệu kiểu ngày tháng.

Dữ liệu kiểu thời gian.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Em hãy chọn công thức sai cú pháp của hàm COUNTIF?

=COUNIF(A1:A4, ">100").

=COUNIF(A1:A4, D2).

=COUNIF(A1:A4, "Y*").

=COUNIF(">100", A1:A4).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức =COUNTIF(B2:B5, ">=100") trả về kết quả có ý nghĩa gì?

Số ô tính trong vùng B2:B5 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn 100.

Số ô tính trong vùng B2:B5 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bé hơn hoặc bằng 100.

Số ô tính trong vùng B2:B5 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bằng 100.

Số ô tính trong vùng B2:B5 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng 100.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?