TIN 11_F4_CÁC BIỂU MẪU CHO XEM VÀ CẬP NHẬP DỮ LIỆU

Quiz
•
Computers
•
11th Grade
•
Medium
HUYỀN TRANG
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
Queries
Forms
Tables
Reports
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để?
Tính toán cho các trường tính toán.
Xem, nhập và sửa dữ liệu.
Sửa cấu trúc bảng.
Lập báo cáo.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?
Thêm một bản ghi mới.
Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu.
Tạo thêm các nút lệnh.
Thay đổi vị trí các trường dữ liệu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu mẫu tách đôi là phương án nào sau đây?
Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL.
Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.
Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞ giữa hai bảng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi muốn sửa đổi thiết kế biểu mẫu, ta chọn biểu mẫu rồi nháy nút nào dưới đây?
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể?
Sửa đổi thiết kế cũ.
Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ.
Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ.
Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Muốn nhanh chóng có được biểu mẫu theo ý mình, ta có thể?
Dùng công cụ thiết kế biểu mẫu tự động, sau đó điều chỉnh thêm để có một biểu mẫu thân thiện, thuận tiện hơn trong sử dụng.
Sử dụng khóa chính của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau.
Sử dụng khóa ngoài của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai hàng với nhau.
Dùng biểu mẫu có sẵn trên phần mềm ứng dụng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Bài 3: Kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Quiz
•
11th Grade
20 questions
BÀI 10. HOÀN THIỆN BẢNG TÍNH

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
T6 - ÔN TẬP CUỐI HK2 (22-23) (2)

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Bài 21. Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng đơn giả

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài 19. Thực hành tạo lập CSDL và các bảng đơn giản

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
11th Grade - University
24 questions
Ôn tập cuối kì Mùa Xuân Tin học 11. Chủ đề F. CSDL

Quiz
•
11th Grade - University
19 questions
HK TIN

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Computers
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade