Vui học tập - Tuần 26

Vui học tập - Tuần 26

5th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

toán

toán

5th Grade

25 Qs

bài tập tuần 29

bài tập tuần 29

5th Grade

25 Qs

Hội vui học tập K5 tuần 27

Hội vui học tập K5 tuần 27

5th Grade

24 Qs

Toán Lớp 5

Toán Lớp 5

5th Grade

32 Qs

CỘNG, TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN

CỘNG, TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN

5th Grade

27 Qs

Hội vui học tập K5 - Tuần 28, 29

Hội vui học tập K5 - Tuần 28, 29

5th Grade

24 Qs

5A1 Tuần 2

5A1 Tuần 2

5th Grade

25 Qs

Cộng, trừ số đo thời gian

Cộng, trừ số đo thời gian

5th Grade

30 Qs

Vui học tập - Tuần 26

Vui học tập - Tuần 26

Assessment

Quiz

Mathematics

5th Grade

Hard

Created by

Nga Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tuổi dậy thì còn có tên gọi khác là gì?

Tuổi trẻ

Tuổi vị thành niên

Tuổi vị thiếu niên

Tuổi thiếu niên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tuổi ấu thơ được chia thành mấy thời kì?

2 thời kì

3 thời kì

4 thời kì

5 thời kì

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Người trưởng thành là những người ở độ tuổi nào?

Từ 20 đến 55 tuổi

Từ 20 đến 60 tuổi

Từ 20 đến 65 tuổi

Từ 20 đến 70 tuổi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dấu hiệu nào sau đây cho thấy cơ thể đang dậy thì?

Nam thay đổi giọng nói.

Nữ có kinh nguyệt đều hơn.

Quan tâm đến việc lựa chọn nghề nghiệp cho trong tương lai.

Tất cả các đáp án trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Em cần làm gì để sau này trở thành người có ích cho xã hội?

 

Ăn nhiều hơn

Tập thể dục thường xuyên

Cố gắng học tập

Làm quen với nhiều bạn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đại từ “nó” trong câu “Cái im lặng lúc đó mới thật dễ sợ: nó như bị chặt ra từng khúc, mà gió thì giống như nhát chổi lớn muốn quét đi tất cả, ném vứt lung tung…” thay thế cho cụm từ nào?

Cái im lặng  

Lúc đó   

Thật dễ sợ  

Cái im lặng lúc đó

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các từ được sử dụng trong phép thay thế từ ngữ?

Đây, đó, kia, thế, vậy…   

 Cái này, việc ấy, vì vậy, tóm lại…   

Và, rồi, nhưng, vì, để, nếu…

Nhìn chung, tuy nhiên, dù thế, nếu vậy…

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?