Khám Phá Ngữ Pháp Tiếng Việt

Khám Phá Ngữ Pháp Tiếng Việt

4th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Van 7. Them TN, T.hieu chung về LLCM

Van 7. Them TN, T.hieu chung về LLCM

1st - 5th Grade

10 Qs

ÔN TẬP VỀ TRẠNG NGỮ - LỚP 4

ÔN TẬP VỀ TRẠNG NGỮ - LỚP 4

4th - 5th Grade

15 Qs

Ôn tập Tiếng Việt lớp 5 đề 1

Ôn tập Tiếng Việt lớp 5 đề 1

4th Grade - University

12 Qs

Ôn tập trạng ngữ

Ôn tập trạng ngữ

4th Grade

14 Qs

ÔN TẬP VỀ THÀNH PHẦN CHÍNH TRONG CÂU

ÔN TẬP VỀ THÀNH PHẦN CHÍNH TRONG CÂU

4th - 5th Grade

9 Qs

Ôn tập câu kể Ai làm gì? - GIS

Ôn tập câu kể Ai làm gì? - GIS

4th Grade

7 Qs

Câu nói Ai thế nào?

Câu nói Ai thế nào?

4th Grade

11 Qs

Tiếng Việt 4

Tiếng Việt 4

4th Grade

10 Qs

Khám Phá Ngữ Pháp Tiếng Việt

Khám Phá Ngữ Pháp Tiếng Việt

Assessment

Quiz

World Languages

4th Grade

Hard

Created by

Tuyen Dinh

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ ngữ là gì?

Chủ ngữ là phần của câu thể hiện cảm xúc.

Chủ ngữ là phần của câu thể hiện ai hoặc cái gì thực hiện hành động.

Chủ ngữ là phần của câu thể hiện thời gian.

Chủ ngữ là phần của câu thể hiện địa điểm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu loại chủ ngữ?

4 loại chủ ngữ

2 loại chủ ngữ

3 loại chủ ngữ

1 loại chủ ngữ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho ví dụ về chủ ngữ trong câu: 'Mèo đang ngủ.'

Chó

Mèo

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị ngữ là gì?

Vị ngữ là phần của câu mô tả địa điểm của hành động.

Vị ngữ là phần của câu chỉ ra thời gian của hành động.

Vị ngữ là từ chỉ định danh cho chủ ngữ trong câu.

Vị ngữ là phần của câu diễn tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân loại vị ngữ có những loại nào?

Vị ngữ số từ

Vị ngữ âm thanh

Vị ngữ danh từ, vị ngữ động từ, vị ngữ tính từ, vị ngữ trạng từ.

Vị ngữ hình ảnh

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc của vị ngữ thường có những thành phần nào?

Tân ngữ, bổ ngữ, giới từ.

Động từ, tân ngữ, bổ ngữ.

Chủ ngữ, trạng từ, giới từ.

Động từ, trạng từ, danh từ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ là gì và có vai trò gì trong câu?

Trạng ngữ là một loại danh từ trong câu.

Trạng ngữ chỉ định nghĩa cho các tính từ.

Trạng ngữ là phần không cần thiết trong câu.

Trạng ngữ là thành phần bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc câu, giúp chỉ rõ thời gian, địa điểm, nguyên nhân, hoặc cách thức.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?