TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 8 - GIỮA KÌ II

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 8 - GIỮA KÌ II

8th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHƯƠNG II - BÀI: VẬT LIỆU CƠ KHÍ

CHƯƠNG II - BÀI: VẬT LIỆU CƠ KHÍ

8th Grade

26 Qs

CHƯƠNG I - BÀI: MỘT SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT

CHƯƠNG I - BÀI: MỘT SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT

8th Grade

27 Qs

CHƯƠNG II - BÀI: GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY

CHƯƠNG II - BÀI: GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY

8th Grade

28 Qs

CN8. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI (25-26)

CN8. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI (25-26)

8th Grade

28 Qs

CÔNG NGHỆ 8 - TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ II

CÔNG NGHỆ 8 - TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ II

8th Grade

30 Qs

CHƯƠNG IV - BÀI: KHÁI QUÁT MẠCH ĐIỆN

CHƯƠNG IV - BÀI: KHÁI QUÁT MẠCH ĐIỆN

8th Grade

30 Qs

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 8 - GIỮA KÌ II

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 8 - GIỮA KÌ II

Assessment

Quiz

Engineering

8th Grade

Medium

Created by

PT NHA TRANG

Used 2+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải dụng cụ gia công?

Búa

Thước lá

Cưa

Dũa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ đo và kiểm tra?

Êke

Thước cặp

Đục

Thước cuộn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?

Đục

Dũa

Cưa

Búa

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy trình thực hiện thao tác dũa là?

Kẹp phôi → Thao tác dũa

Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa

Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa.

Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ?

10 - 15 mm.

20 - 30 mm.

20 - 30 cm.

Bất kì vị trí nào

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào đúng về công dụng của dũa?

Cắt kim loại thành từng phần.

Tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ.

Gia công lỗ trên vật đặc.

Loại bỏ lượng dư gia công lớn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công dụng của cưa tay là:

Cắt bỏ phần thừa, làm nhẵn bề mặt vật liệu.

Cắt rãnh, cắt tạo hình trên bề mặt vật liệu.

Cắt kim loại thành từng phần, cắt bỏ phần thừa, cắt rãnh.

Cắt kim loại thành từng phần, loại bỏ phần thừa, tạo lỗ trên vật liệu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?