BÀI 1: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT ACCESS

BÀI 1: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT ACCESS

9th - 12th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP 9A

ÔN TẬP 9A

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Bài kiểm tra

Bài kiểm tra

9th Grade

10 Qs

Tin học 9 Bài 5. Bảo vệ thông tin máy tính

Tin học 9 Bài 5. Bảo vệ thông tin máy tính

9th Grade

10 Qs

CHỦ ĐỀ F: PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

CHỦ ĐỀ F: PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

9th - 12th Grade

10 Qs

Dahua IPC Minigame

Dahua IPC Minigame

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Bài 6-Lớp 3

Bài 6-Lớp 3

1st - 12th Grade

11 Qs

TRẮC NGHIỆM THƯ ĐIỆN TỬ - TIN HỌC 6

TRẮC NGHIỆM THƯ ĐIỆN TỬ - TIN HỌC 6

9th Grade

10 Qs

Bài 8. Bài trình chiếu

Bài 8. Bài trình chiếu

9th Grade

10 Qs

BÀI 1: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT ACCESS

BÀI 1: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT ACCESS

Assessment

Quiz

Education

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Trương Tân

Used 1+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm thế nào để thay đổi khung nhìn trong Microsoft Access?

Nhấp chuột vào nút lệnh View và chọn khung nhìn thích hợp.

Nhấp chuột vào nút lệnh Create và chọn khung nhìn thích hợp.

Nhấp chuột trái lên thẻ đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp.

Nhấp chuột vào nút lệnh Home và chọn khung nhìn thích hợp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo CSDL mới từ Blank database, ta cần thực hiện các bước nào sau đây

Mở Access, chọn New, tìm và chọn khuôn mẫu, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.

Mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.

Mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, tìm và chọn khuôn mẫu, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.

Mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Save.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng điều hướng trong Access hiển thị gì?

Các lệnh thường dùng.

Các thẻ tên của đối tượng.

Các đối tượng trong một CSDL.

Các biểu tượng của đối tượng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần đuôi tệp của tệp CSDL Access là gì?

.accdb

.docx

.pptx

.xlsx

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng nút lệnh trong Access nằm ở đâu?

Trên cùng.

Bên trái.

Bên phải.

Dưới cùng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng làm việc trong MS Access có chức năng gì?

Hiển thị các đối tượng trong CSDL.

Hiển thị các biểu tượng của đối tượng.

Hiển thị nội dung của đối tượng đang mở.

Hiển thị các thẻ tên của đối tượng.