Luyện tập

Luyện tập

4th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

3rd - 4th Grade

10 Qs

TV lớp 5- Văn miêu tả

TV lớp 5- Văn miêu tả

4th - 5th Grade

9 Qs

Tính từ

Tính từ

4th Grade

6 Qs

Danh từ

Danh từ

4th Grade

5 Qs

Luyện từ và câu

Luyện từ và câu

4th Grade

10 Qs

Ôn Tập Từ và câu - Đề 1

Ôn Tập Từ và câu - Đề 1

4th - 5th Grade

10 Qs

Cấu tạo từ

Cấu tạo từ

1st - 5th Grade

10 Qs

Từ ghép và từ láy

Từ ghép và từ láy

4th Grade

10 Qs

Luyện tập

Luyện tập

Assessment

Quiz

World Languages

4th Grade

Medium

Created by

Thang Nguyen

Used 3+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Từ nào dưới đây là danh từ?

Chiến tranh

Xinh đẹp

Quét dọn

Trong trẻo

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Đáp án nào dưới đây chỉ bao gồm động từ?

Mếu máo, tươi tắn, ngậm ngùi.

Rạng rỡ, xinh tươi, vui cười.

Khóc, cười, xinh đẹp.

Khóc, mếu, há (miệng)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Đâu là đáp án chỉ tính từ?

Nhanh nhẹn

Lái xe

Học tập

Truyện tranh

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Đọc câu sau và tìm các tính từ?

Dọc đường làng, hàng tre mướt xanh đang rì rào trò chuyện với mấy chú chim xinh xắn.

Làng, hàng tre, rì rào, trò chuyện.

Làng, mướt xanh, rì rào, xinh xắn.

Mướt xanh, rì rào, xinh xắn.

Hàng tre, rì rào, xinh xắn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

“sóng thần, mưa đá, hạn hán” là danh từ chỉ gì?

Danh từ chỉ vật.

Danh từ chỉ người.

Danh từ chỉ thời gian.

Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.