HÀNH TRANG NGHỀ KẾ - KIỂM (VÒNG 1) - THÍ SINH

HÀNH TRANG NGHỀ KẾ - KIỂM (VÒNG 1) - THÍ SINH

University

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Latihan ASAS MTK Kelas 8 Ganjil

Latihan ASAS MTK Kelas 8 Ganjil

8th Grade - University

40 Qs

KUIZ MATEMATIKA

KUIZ MATEMATIKA

University

40 Qs

KT QUY CHE THI TN2020

KT QUY CHE THI TN2020

University

50 Qs

ĐỀ THI NĐLH-01 HKI 2021-2022

ĐỀ THI NĐLH-01 HKI 2021-2022

University

40 Qs

SOAL MATEMATIKA ASAJ 2025

SOAL MATEMATIKA ASAJ 2025

9th Grade - University

40 Qs

Ôn tập

Ôn tập

1st Grade - University

40 Qs

Ֆինանսական հարցաշար

Ֆինանսական հարցաշար

KG - Professional Development

40 Qs

Soal UN 2018 Matematika

Soal UN 2018 Matematika

7th Grade - University

40 Qs

HÀNH TRANG NGHỀ KẾ - KIỂM (VÒNG 1) - THÍ SINH

HÀNH TRANG NGHỀ KẾ - KIỂM (VÒNG 1) - THÍ SINH

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Practice Problem

Medium

Created by

Doan toan

Used 9+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Phương pháp kế toán phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản kế toán có liên quan theo đúng nội dung kinh tế của nghiệp vụ và mối quan hệ khách quan giữa các đối tượng kế toán là phương pháp:

Tài khoản.

Kiểm kê.

Tính giá.

Ghi sổ kép.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Nguyên tắc ghi sổ kép?

Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ít nhất phải ghi vào 2 tài khoản có liên quan theo đúng mối liên hệ khách quan giữa các đối tượng kế toán.

Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh bao giờ cũng ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một hay nhiều tài khoản khác và ngược lại.

Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh tổng số tiền ghi Nợ và tổng số tiền ghi Có của các tài khoản đối ứng bao giờ cũng bằng nhau.

Tất cả các câu trên đều đúng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Nguyên tắc phản ánh của TK Tài sản:

Số dư ghi bên Nợ, số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có.

Không có số dư, số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có.

Số dư ghi bên Có, số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có.

Số dư ghi bên Có, số phát sinh tăng ghi Có, số phát sinh giảm ghi Nợ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Nguyên tắc phản ánh của TK Nguồn vốn:

Số dư ghi bên Nợ, số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có.

Không có số dư, số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có.

Số dư ghi bên Có, số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có.

Số dư ghi bên Có, số phát sinh tăng ghi Có, số phát sinh giảm ghi Nợ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

"Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của DN liên quan đến tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền." Phát biểu vừa nêu đề cập đến nguyên tắc kế toán:

Cơ sở dồn tích.

Giá gốc.

Phù hợp.

Thận trọng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Đối tượng kế toán là … và sự vận động của tài sản trong quá trình hoạt động tại tổ chức. Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống?

Vốn chủ sở hữu.

Nợ phải trả.

Nguồn vốn.

Tài sản.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Bảng cân đối kế toán phản ánh:

Tình hình tăng, giảm của tài sản và nguồn vốn.

Toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của DN tại một thời điểm nhất định.

Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của DN.

Cả 3 câu trên đều sai.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?