Kiểm tra kiến thức về Nhật Bản

Kiểm tra kiến thức về Nhật Bản

Professional Development

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về kinh tế Nhật Bản

Câu hỏi về kinh tế Nhật Bản

Professional Development

16 Qs

Dân cư. Địa lí 12

Dân cư. Địa lí 12

Professional Development

10 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỊA LÍ 10

KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỊA LÍ 10

Professional Development

16 Qs

Countries in the world

Countries in the world

6th Grade - Professional Development

10 Qs

COLOMBIA

COLOMBIA

Professional Development

10 Qs

bài 3: Quần cư. Đô thị hóa

bài 3: Quần cư. Đô thị hóa

Professional Development

10 Qs

LB NGA: KINH TẾ

LB NGA: KINH TẾ

KG - Professional Development

13 Qs

bài tập 7.minh họa

bài tập 7.minh họa

Professional Development

10 Qs

Kiểm tra kiến thức về Nhật Bản

Kiểm tra kiến thức về Nhật Bản

Assessment

Quiz

Geography

Professional Development

Hard

Created by

xbjwncmj4g apple_user

Used 1+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biểu đồ sau: a) Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản. b) Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có xu hướng tăng từ năm 2000 đến năm 2020. c) Tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng có xu hướng tăng từ năm 2000 đến năm 2020. d) Cơ cấu kinh tế của Nhật Bản có sự chuyển dịch nhưng sự thay đổi tỉ trọng của các ngành không đáng kể.

Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản.

Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có xu hướng tăng từ năm 2000 đến năm 2020.

Tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng có xu hướng tăng từ năm 2000 đến năm 2020.

Cơ cấu kinh tế của Nhật Bản có sự chuyển dịch nhưng sự thay đổi tỉ trọng của các ngành không đáng kể.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 479,3 594,9 769,8 624,9 641,3 Nhập khẩu 379,7 515,9 694,1 625,6 635,4 a) Trị giá xuất khẩu luôn lớn hơn trị giá nhập khẩu. b) Nhật Bản có mức xuất khẩu khá thấp so với qui mô GDP. c) Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. d) Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm.

Trị giá xuất khẩu luôn lớn hơn trị giá nhập khẩu.

Nhật Bản có mức xuất khẩu khá thấp so với qui mô GDP.

Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.

Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho bảng số liệu: Số dân và cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020 Năm 1950 2000 2020 Số dân (triệu người) 82,8 126,9 126,2 Cơ cấu dân số (%) - Dưới 15 tuổi - 15 đến 64 tuổi - 65 tuổi trở lên 35,4 59,6 5,0 14,6 68,0 17,4 12,0 59,0 29,0 a) Dân số Nhật Bản liên tục tăng trong giai đoạn 1950 - 2020. b) Nhật Bản là quốc gia có cơ cấu dân số già, chất lượng cuộc sống cao. c) Giai đoạn 1950 - 2000, dân số Nhật Bản tăng thêm 44,1 triệu người. d) Biểu đồ cột thích hợp nhất thể hiện qui mô số dân của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020.

Dân số Nhật Bản liên tục tăng trong giai đoạn 1950 - 2020.

Nhật Bản là quốc gia có cơ cấu dân số già, chất lượng cuộc sống cao.

Giai đoạn 1950 - 2000, dân số Nhật Bản tăng thêm 44,1 triệu người.

Biểu đồ cột thích hợp nhất thể hiện qui mô số dân của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2020.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhật Bản nằm trong khoảng vĩ độ từ 200B đến 450B và trong khoảng kinh độ từ 1230Đ đến 1540Đ. Phía đông và phía nam giáp Thái Bình Dương, phía tây giáp biển Nhật Bản, phía bắc giáp biển Ô-khốt. Nhật Bản gần các nước trong lục địa là Liên bang Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc và Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.

Nhật bản có nhiều điều kiện xây dựng các hải cảng, phát triển tổng hợp kinh tế biển.

Nhật Bản chịu tác động của nhiều thiên tai, nhất là động đất và sóng thần.

Nhật Bản có hình dáng lãnh thổ cân đối nên tự nhiên ít có sư phân hóa.

Nhật Bản nằm hoàn toàn trong đới khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản, giai đoạn 2000 - 2020 (Đơn vị: %). Năm 2000, 2005, 2010, 2015, 2020. Tỉ lệ gia tăng dân số 0,18, 0,13, 0,03, -0,09, -0,30.

Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản giảm nhanh và liên tục.

Những năm Nhật Bản có tỉ lệ gia tăng dân số âm (-) thì quy mô dân số tăng nhanh.

Tỉ lệ gia tăng dân số thấp là nguyên nhân quan trọng khiến cơ cấu dân số Nhật Bản già nhanh.

Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản thấp do tỉ lệ sinh thấp và tỉ lệ tử cao.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản qua các năm. Năm 2000, 2010, 2020. Diện tích (nghìn ha) 1 770, 1 643, 1 462. Sản lượng (nghìn tấn) 11 863, 10 596, 9 708.

Diện tích trồng lúa của Nhật Bản tăng nhanh.

Sản lượng lúa của Nhật Bản giảm liên tục.

Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2020 là 64,5 tạ/ha.

Các dạng biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản trong giai đoạn 2000 - 2020 là cột, kết hợp.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: triệu người). Năm 2000, 2005, 2010, 2015, 2020. Số dân 126,9, 127,7, 128,0, 127,0, 126,2.

Số dân của Nhật Bản tăng nhanh liên tục qua các năm.

Nhật Bản có quy mô dân số lớn nhưng tốc độ tăng chậm

Quy mô dân số của Nhật bản giảm ko đều qua các năm

Số dân của Nhật bản giảm trong những năm gần đây do số người xuất cư nhiều

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?