tin học cuối kì 2 lớp 12

tin học cuối kì 2 lớp 12

12th Grade

65 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

AP CSP Practice Exam

AP CSP Practice Exam

9th - 12th Grade

65 Qs

แบบทดสอบการเขียนโปรแกรมภาษาซีชุดที่ 1

แบบทดสอบการเขียนโปรแกรมภาษาซีชุดที่ 1

9th - 12th Grade

60 Qs

CSD Unit 3 Review

CSD Unit 3 Review

9th - 12th Grade

60 Qs

CSP CMU Unit 2 - Student Created Questions

CSP CMU Unit 2 - Student Created Questions

9th - 12th Grade

62 Qs

OACE-Unidad 2: Sistema operativo Windows

OACE-Unidad 2: Sistema operativo Windows

1st - 12th Grade

60 Qs

Матурска питања ново

Матурска питања ново

12th Grade

70 Qs

ujian Sekolah

ujian Sekolah

12th Grade

60 Qs

Kiến Thức Về Trí Tuệ Nhân Tạo

Kiến Thức Về Trí Tuệ Nhân Tạo

12th Grade - University

68 Qs

tin học cuối kì 2 lớp 12

tin học cuối kì 2 lớp 12

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Hard

Created by

Quang Trung Tống

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

65 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

HTML là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

HyperText Markup Language.

HypertLink Markup Language.

Home Tool Markup Language.

HypertLink Mix Language.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương án nào sau đây mô tả đúng về HTML?

Ngôn ngữ lập trình.

Ngôn ngữ soạn thảo văn bản.

Là bộ quy tắc dùng để trình bày cấu trúc, nội dung và hình thức trang web.

Ngôn ngữ liên kết dữ liệu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một thẻ HTML thường được viết trong cặp kí hiệu nào sau đây?

< >.

<< >>.

>< .

< />.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần tử ‹title> nằm trong phần tử nào sau đây?

<! DOCTYPE html>.

<head>.

<body>.

<p>.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần tử HTML có kí hiệu <! - - Nội dung - - > có ý nghĩa nào sau đây?

Là phần tử khai báo kiểu tệp HTML.

Là phần tử bắt buộc có trong tệp HTML.

Là phần tử chú thích, nội dung không hiển thị khi duyệt web.

Là phần tử mà nội dung chỉ gồm một dòng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cú pháp nào sau đây dùng để khai báo thuộc tính cho một phần tử HTML?

< tên thẻ thuộc tính = giá trị;> Nội dung </tên_ thẻ>

<tên_ thẻ thuộc tính: giá trị;> Nội dung </tên _thẻ>

< tên_ thẻ thuộc_tính: "giá trị";> Nội dung </tên_thẻ>

< tên_ thẻ thuộc tính = "giá trị";> Nội dung </tên_thẻ>

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thẻ nào sau đây KHÔNG cùng loại với các thẻ khác?

<br>

<hr>

<img>

<b>

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Computers