Câu hỏi về tính toán hóa học

Câu hỏi về tính toán hóa học

University

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

linkk địa

linkk địa

University

34 Qs

Ôn Thi Sinh Học Lớp 11 HKI

Ôn Thi Sinh Học Lớp 11 HKI

University

40 Qs

Tejido y Órganos Linfoides

Tejido y Órganos Linfoides

University

40 Qs

Carnes en rumiantes M1

Carnes en rumiantes M1

University

32 Qs

Soalan Litar Elektrik dan Solidworks

Soalan Litar Elektrik dan Solidworks

University

40 Qs

Building Planning and Drawing Quiz

Building Planning and Drawing Quiz

University

40 Qs

Câu Hỏi Địa Lý Khối 10

Câu Hỏi Địa Lý Khối 10

University

37 Qs

Kiến thức về bệnh học

Kiến thức về bệnh học

University

40 Qs

Câu hỏi về tính toán hóa học

Câu hỏi về tính toán hóa học

Assessment

Quiz

Others

University

Practice Problem

Easy

Created by

Quỳnh anh Vũ

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lựa chọn công thức tính hàm lượng phần trăm của kali permanganat trong quy trình sau: Cân chính xác 0.300 gam kali permanganat dược dụng pha thành 100ml trong bình định mức. Hút chính xác 25ml dung dịch vừa pha cho vào bình nón (có sẵn 10ml kali iodid và 5ml acid sulfuric) rồi định lượng bằng dd chuẩn độ natri thiosulfat 0.1N hết 22ml (lượng KI dư so với lượng KMnO4).

Media Image

2 2 đm 1 N V E V C a 10 V × × × = × ×

2 1 đm 2 N V E V C a 10 V × × × = × ×

2 2 đm N V E V C a 10 × × × = ×

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lựa chọn công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch novocain hydroclorid trong quy trình sau: Hút chính xác 20 ml dung dịch thuốc tiêm Novocain hydroclorid (C13H20O2N2.HCl) chế phẩm rồi định lượng bằng dd chuẩn độ natri hydroxyd 0.05N hết 15ml.

Media Image

2 2 đm 1 N V E V C 10 V × × × = ×

2 2 1 N V E C 10 V × × = ×

2 1 2 N V E C 10 V × × = ×

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lựa chọn công thức tính hàm lượng phần trăm của natri carbonat trong quy trình sau: Cân chính xác 2,000 gam natri carbonat ngậm nước, đem hòa tan vào 30 ml nước cất trong một bình nón, rồi định lượng bằng dung dịch acid hydrocloric 0,1N hết 25 ml.

Media Image

2 1 N V E C a 10 × × = ×

2 2 1 N V E C 10 V × × = ×

2 2 N V E C a 10 × × = ×

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lựa chọn công thức tính hàm lượng phần trăm của natri hydroxyd trong quy trình sau: Cân chính xác 0.500g natri hydroxyd pha vào bình định mức 100ml. Hút chính xác 10ml dung dịch vừa pha đem chuẩn độ bằng dung dịch acid oxalic 0.1N hết 11ml.

Media Image

2 2 đm 1 N V E V C a 10 V × × × = × ×

2 2 1 N V E C 10 V × × = ×

2 2 N V E C a 10 × × = ×

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lựa chọn công thức tính hàm lượng phần trăm của acid oxalic trong quy trình sau: Cân chính xác 0.450 gam acid oxalic dược dụng, đem hòa tan rồi cho vào bình định mức 100 ml, thêm nước cất vừa đủ, lắc kĩ. Hút chính xác 10 ml dd trong bình định mức cho sang bình nón rồi thêm 5 ml H2SO4 50%, đun nóng đến khoảng 80oC rồi đem định lượng bằng dd KMnO4 0,1N (K = 1,000) thì hết 7,1ml.

Media Image

2 2 đm 1 N V E V C a 10 V × × × = × ×

2 1 đm 2 N V E V C a 10 V × × × = × ×

2 2 đm N V E V C a 10 V × × × = × ×

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lựa chọn công thức tính hàm lượng phần trăm của nước oxy già trong quy trình sau: Hút chính xác 1 ml dd hydroperoxyd cho vào bình nón, thêm 20ml nước cất, 1ml dd acid sulfuric rồi chuẩn độ bằng dd kali permanganat 0,1N (K = 0,900) hết 17ml.

Media Image

2 2 đm 1 N V E V C a 10 V × × × = × ×

2 2 1 N V E C 10 V × × = ×

2 2 N V E C V 10 × × = ×

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lựa chọn công thức tính hàm lượng phần trăm của natri clorid trong quy trình sau: Cân chính xác 1,000g natri clorid pha thành 50ml trong bình định mức. Hút chính xác 5,0ml dung dịch vừa pha vào bình nón, thêm khoảng 30ml nước cất, rồi định lượng bằng dung dịch bạc nitrat 0,1N hết 16ml.

Media Image

2 2 đm 1 N V E V C a 10 V × × × = × ×

2 1 đm 2 N V E V C a 10 V × × × = × ×

2 2 1 N V E C a 10 V × × = × ×

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?