List1

List1

10th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lekcja 2.3

Lekcja 2.3

5th Grade - University

7 Qs

Python (basics)

Python (basics)

1st Grade - University

11 Qs

Luyện tập

Luyện tập

10th Grade

10 Qs

Kiểu dữ liệu danh sách - Bài 14 - Tin 10

Kiểu dữ liệu danh sách - Bài 14 - Tin 10

10th Grade

10 Qs

Kiến thức về hàm print() trong Python

Kiến thức về hàm print() trong Python

2nd Grade - University

9 Qs

Bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

Bài 25: Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

10th Grade

10 Qs

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - BÀI 10 - TIN HỌC 10

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - BÀI 10 - TIN HỌC 10

10th Grade

10 Qs

Dasar C++

Dasar C++

10th Grade

10 Qs

List1

List1

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

10th Grade

Medium

Created by

B Y N A

Used 3+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách biểu diễn kiểu danh sách biến a nào sau đây là đúng:

a=[1,3,3,5,7;8]

a=[1,3,3,5,7,8]

(1,3,3,5,7;8)

a={1,3,3,5,7;8}

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Kết quả trên màn hình là:

5

4.5

6

Class

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:

1 9 8

8 1 9

8 1 9 8

1 9 8 3

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau

5 8 3 4

10 16 6 8

25 64 9 16

0 1 2 3

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Điền vào chỗ trống (....) để chương trình thực hiện công việc tính tổng các phần tử trong danh sách

t=lista[i]

t=t+lista[i]

t=t+i

t=t+list[i]

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để nhập danh sách bất kỳ từ bàn phím, ta dùng câu lệnh nào?

a=int(input())

a=str(input())

a= [int(x) for x in input().split()]

a=float(input()

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho danh sách A=[2,"Tin",6,9,"Học",8]

Để in ra giá trị "Học" thì ta cần thực hiện lệnh nào sau đây?

print(A[4])

print(A[5])

print(a[4])

print(a[5])