
Câu hỏi về điện và vật liệu

Quiz
•
World Languages
•
University
•
Medium
NGO LUAN
Used 2+ times
FREE Resource
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một vật dẫn ở trạng thái cân bằng tĩnh điện, điện trường bên trong vật dẫn:
Có hướng từ ngoài vào trong vật dẫn.
Không đổi.
Bằng 0.
Có hướng từ trong vật dẫn ra ngoài.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật dẫn khi ở trạng thái cân bằng tĩnh điện thì điện tích trên bề mặt của một vật dần sẽ phân bố như thế nào?
Tập trung nhiều hơn ở những chỗ lồi ra.
Đồng đều.
Tập trung nhiều tại chỗ lõm vào.
Ngẫu nhiên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào sau đây là đúng?
Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện, đơn vị của điện dung là N.
Dưới một hiệu điện thế nhất định, tụ điện có điện dung nhỏ sẽ tích được điện tích lớn.
Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật liệu cách điện ( điện môi ) là vật liệu có đặc điểm:
Có khả năng dẫn điện khi chiếu ánh sáng vào nó.
Dẫn điện.
Chất chứa các hạt tải điện tự do.
Không dẫn điện.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phân cực điện môi xảy ra khi nào?
Khi đặt vật cách điện trong điện trường.
Khi đặt vật dẫn trong từ trường.
Khi đặt vật dẫn trong điện trường.
Khi đặt vật cách điện trong từ trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một điện trường tác động lên một vật cách điện, điều gì xảy ra với các phân tử trong vật?
Các phân tử sẽ định hướng theo hướng của điện trường.
Các phân tử sẽ tự do di chuyển trong vật.
Các phân tử bị biến dạng.
Các phân tử bị chuyển động có hướng tạo thành dòng điện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là đặc điểm của chất bán dẫn?
Điện trở phụ thuộc vào điện trường ngoài.
Điện trở của nó giảm mạnh khi nhiệt độ tăng lên.
Có khả năng dẫn điện trong mọi điều kiện.
Điện trở của nó tăng mạnh
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
32 questions
CHƯƠNG 1: LỊCH SỬ, KHÁI NIỆM PHỎNG VẤN

Quiz
•
University
30 questions
Liên kết câu trong VB

Quiz
•
6th Grade - University
27 questions
17 집안일

Quiz
•
University
26 questions
제 3과: 일상생활

Quiz
•
5th Grade - University
34 questions
Q3 - B4

Quiz
•
University
30 questions
02. 과학과 미래 4

Quiz
•
University
26 questions
Từ vựng bài số 18

Quiz
•
University - Professi...
26 questions
Đề Cương Vật Lý 12

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade