dược lý 1

dược lý 1

University

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài kiểm tra buổi 1

Bài kiểm tra buổi 1

University

10 Qs

MINIGAME BUỔI 3 - SẢN XUẤT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THUỐC

MINIGAME BUỔI 3 - SẢN XUẤT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THUỐC

1st Grade - University

10 Qs

Dịch Tễ Dược Học_TAY-CHÂN-MIỆNG

Dịch Tễ Dược Học_TAY-CHÂN-MIỆNG

University

10 Qs

Câu hỏi lượng giá bài 6

Câu hỏi lượng giá bài 6

University

7 Qs

Bài 3: Nhà sáng chế

Bài 3: Nhà sáng chế

5th Grade - University

12 Qs

Minigame Môi trường

Minigame Môi trường

University - Professional Development

10 Qs

Khó tiêu chức năng - Bác sĩ

Khó tiêu chức năng - Bác sĩ

University

10 Qs

Bài test 2. Sunfamid-Lao-Phong- Quinolon

Bài test 2. Sunfamid-Lao-Phong- Quinolon

University

7 Qs

dược lý 1

dược lý 1

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Bút sa gà kfc

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vì sao thuốc PPI có tác dụng kéo dài dù thời gian bán thải trong huyết tương ngắn?


Vì thuốc có thời gian bán thải dài hơn thuốc kháng H2

Vì thuốc có chu kỳ gan-ruột giúp tái tuần hoàn


Vì thuốc dùng dạng bào chế viên bao tan trong ruột, phóng thích chậm


Vì thuốc gắn kết cộng hóa trị bền vững với bơm proton và cần thời gian dài để tái tạo bơm mới

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Famotidin có cơ chế tác dụng như thế nào?

Tăng tiết chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày


Ức chế kênh H⁺/K⁺ ATPase trực tiếp

Đối kháng cạnh tranh thuận nghịch với histamin tại thụ thể H2

Gắn vào thụ thể H1 để giảm tiết acid

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng về sự hấp thu thuốc qua niêm mạc ruột non


Diện tích hấp thu rộng (khoảng 200m2)

Tất cả các đáp án trên đều đúng


Thời gian lưu lâu, Nhu động ruột giúp phân tán thuốc

Hệ thống mao mạch phát triển

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lý do không khuyến cáo sử dụng thuốc giảm nhu động ruột như Loperamide ở trẻ em dưới 6 tuổi là gì?


Gây ức chế hệ thần kinh trung ương, gây buồn ngủ.

Tăng nguy cơ dị ứng và sốc phản vệ ở trẻ em.


Có thể gây liệt ruột và kéo dài thời gian tiêu chảy.


Làm giảm hấp thu nước và điện giải, dẫn đến mất nước nặng hơn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lansoprazol có cơ chế tác động như thế nào?


Ức chế không hồi phục enzym H⁺/K⁺ ATPase của tế bào chính

Ức chế không hồi phục enzym H⁺/K⁺ ATPase của tế bào thành

Ức chế thuận nghịch enzym H⁺/K⁺ ATPase của tế bào chính

Ức chế thuận nghịch enzym H⁺/K⁺ ATPase của tế bào thành

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu đúng về “bioavailability”

Khả năng thuốc qua hàng rào máu não

Tỉ lệ thuốc vào hệ tuần hoàn chung sau khi cho dùng

Lượng thuốc trong nước tiểu

Mức độ thuốc gắn protein huyết tương

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng về tốc độ thải trừ bậc 1

T1/2 thay đổi


Tốc độ thải trừ không thay đổi


Tỉ lệ thuốc không đổi thải trừ theo thời gian


Tốc độ thải trừ không phụ thuộc nồng độ thuốc trong huyết tương

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến đổi hầu hết các thuốc sau quá trình chuyển hóa

Ít thân nước hơn

Tăng tác dụng dược lý

Ít ion hóa hơn

Ít thân lipid hơn