ĐỊA LÍ 9 - CHỦ ĐỀ DÂN CƯ

ĐỊA LÍ 9 - CHỦ ĐỀ DÂN CƯ

9th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KiTNH chương 3

KiTNH chương 3

University

13 Qs

Thương mại và du lịch

Thương mại và du lịch

9th - 12th Grade

20 Qs

đô thi hóa

đô thi hóa

12th Grade

20 Qs

ÔN TN ĐỊA 9 KÌ 2

ÔN TN ĐỊA 9 KÌ 2

9th Grade

20 Qs

Bài 14.SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

Bài 14.SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

12th Grade

20 Qs

Kiểm tra 15 phút

Kiểm tra 15 phút

10th Grade

15 Qs

ĐỊA LÍ TRUNG QUỐC

ĐỊA LÍ TRUNG QUỐC

11th Grade

20 Qs

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh

University

15 Qs

ĐỊA LÍ 9 - CHỦ ĐỀ DÂN CƯ

ĐỊA LÍ 9 - CHỦ ĐỀ DÂN CƯ

Assessment

Quiz

Geography

9th Grade

Hard

Created by

Wayground Content

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, sống thưa thớt ở:

A. Ven biển.

B. Miền núi.

C. Đồng bằng.

D. Đô thị.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 14: Thế mạnh của lao động Việt Nam là:

A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ngư nghiệp.

B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.

C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện.

D. Cả A, B, C, đều đúng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm:

A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me.

B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.

C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông.

D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 8: Trình độ đô thị hóa ở nước ta:

A. Rất thấp.

B. Thấp.

C. Trung bình.

D. Cao.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do:

A. điều kiện tự nhiên.

B. tập quán sinh hoạt và sản xuất.

C. nguồn gốc phát sinh.

D. chính sách của nhà nước.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 10: Trên các vùng núi cao ở Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của dân tộc:

A. Mông.

B. Dao.

C. Thái.

D. Mường.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 15: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm:

A. 0,5 triệu lao động.

B. 0,7 triệu lao động.

C. Hơn 1 triệu lao động.

D. gần hai triệu lao động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?