Kiểm tra thường xuyên Tin học 8

Kiểm tra thường xuyên Tin học 8

8th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra 15 phút - Tin học 8 - Học kỳ 2

Kiểm tra 15 phút - Tin học 8 - Học kỳ 2

8th Grade

20 Qs

Kiểm tra 15' HK2

Kiểm tra 15' HK2

8th Grade

20 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC CUỐI HỌC KỲ 1 KHỐI 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC CUỐI HỌC KỲ 1 KHỐI 5

5th Grade - University

22 Qs

ÔN TẬP WHILE DO VÀ FOR TO DO

ÔN TẬP WHILE DO VÀ FOR TO DO

8th Grade

20 Qs

KIỂM TRA TIN HỌC CHK2

KIỂM TRA TIN HỌC CHK2

4th Grade - University

20 Qs

CÂU LỆNH LẶP

CÂU LỆNH LẶP

8th Grade

20 Qs

Đề cương CKII - Lớp 5 - TH Minh Quang A

Đề cương CKII - Lớp 5 - TH Minh Quang A

5th Grade - University

20 Qs

Kiểm tra thường xuyên Tin học 8

Kiểm tra thường xuyên Tin học 8

Assessment

Quiz

Computers

8th Grade

Medium

Created by

Duyen Kim

Used 2+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Đâu không phải là cách để mô tả một thuật toán

Liệt kê bằng ngôn ngữ tự nhiện

Viết một bài luận

Dùng sơ đồ khối

Câu A và C

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Chương trình là?

Dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán

Dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán

Dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán

Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Media Image

Để nhân vật di chuyển theo hình vuông, cần phải sửa câu lệnh nào trong đoạn chương trình dưới đây

Câu lệnh "Khi bấm vào "

Câu lệnh "Lặp lại 4"

Câu lệnh "di chuyển 60 bước"

Câu lệnh "Xoay 120 độ"

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Media Image

Câu lệnh nào thực hiện chạy chương trình?

Câu lệnh "Khi bấm vào "

Câu lệnh "Lặp lại 4"

Câu lệnh "di chuyển 60 bước"

Câu lệnh "Xoay 120 độ"

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: ………. là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.

Danh sách

Biểu thức

Chương trình

Bài toán

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Định nghĩa về kiểu dữ liệu.

Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.

Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.

Là một tập hợp các giá trị mà một biến thuộc kiểu đó có thể nhận.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Mỗi kiểu dữ liệu được trang bị gì?

  1. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.

  1. Một phép toán tương ứng.

  1. Bước thực hiện công việc đó.

  1. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?