Quiz về Vi sinh vật và Công nghệ

Quiz về Vi sinh vật và Công nghệ

10th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA BỔ SUNG (TX3)

KIỂM TRA BỔ SUNG (TX3)

10th Grade

20 Qs

SH10-Bài 6. Các phân tử sinh học trong tế bào

SH10-Bài 6. Các phân tử sinh học trong tế bào

10th Grade

18 Qs

Lớp 10 Sinh + CN Võ Nhai

Lớp 10 Sinh + CN Võ Nhai

10th Grade

20 Qs

luyện tập sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

luyện tập sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

10th - 12th Grade

15 Qs

Sinh bài 25

Sinh bài 25

10th Grade

13 Qs

Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

10th Grade

15 Qs

Bài 25:Sinh trưởng của vi sinh vật

Bài 25:Sinh trưởng của vi sinh vật

10th Grade

20 Qs

Sinh trưởng ở vi sinh vật

Sinh trưởng ở vi sinh vật

10th Grade

20 Qs

Quiz về Vi sinh vật và Công nghệ

Quiz về Vi sinh vật và Công nghệ

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Hard

Created by

Thùy Giang

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy trình sản xuất Phomat là

Thanh trùng sữa Cấy vi khuẩn Thêm chất phụ gia CaCl2 Cắt cục vón Rửa cục vón bằng nước Clo năm phần triệu, cho vào khuôn nén Thu được phomat.

Thanh trùng sữa Thêm chất phụ gia CaCl2 Cấy vi khuẩn Cắt cục vón Rửa cục vón bằng nước Clo năm phần triệu, cho vào khuôn nén Thu được phomat.

Thanh trùng sữa Cấy vi khuẩn Cắt cục vón Rửa cục vón bằng nước Clo năm phần triệu, cho vào khuôn nén Thêm chất phụ gia CaCl2 Thu được phomat.

Thanh trùng sữa Thêm chất phụ gia CaCl2 Cấy vi khuẩn Cắt cục vón Rửa cục vón bằng nước Clo năm phần triệu, cho vào khuôn nén Thu được phomat.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xạ khuẩn (chi Streptomyces) được dùng sản xuất

nước tương

phomat

kháng sinh

thuốc trừ sâu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp sinh học hiếu khí (bùn hoạt tính ) được sử dụng trong lĩnh vực:

Sản xuất nông nghệp.

Sản xuất công nghiệp đồ uống.

Bảo quản thực phẩm.

Bảo vệ môi trường.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các đặc điểm sau: (1)Không gây độc cho người, động vật và cây trồng, (2) Có khả năng tiêu diệt một cách có chọn lọc các loại sâu bệnh. (3) Phổ độc hẹp. (4) Hiệu lực chậm. Đặc điểm nào là ưu điểm thuốc trừ sâu sinh học so với thuốc hóa học

1,2

3,4

1,2,3

1,2,3,4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ sở khoa học của việc ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn
(1) Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh

(2) Tổng hợp các chất nhanh

(3) Đa dạng về di truyền

(4) Phổ sinh thái và dinh dưỡng hẹp

(5) Phân giải các chất chậm

Có bao nhiêu phát biểu đúng

1

2

3

4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong thời gian ủ tương của quá trình làm nước tương, nấm mốc vàng hoa cau (Aspergillus oryzae) có vai trò:

tiết enzim tổng hợp tinh bột, protein

tiết enzim thủy phân tinh bột, protein.

tiết enzim chống vi sinh vật gây hại.

lên men tổng hợp protein nước tương.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mốc vàng hoa cau (Aspergillus oryzae) có vai trò gì trong sản xuất tương?

Tạo ra enzym để thủy phân tinh bột và protein có trong đậu tương.

Lên men tạo vị chua cho tương.

Tạo độ pH thấp làm tương không bị thối.

Làm cho tương có màu vàng như màu của nấm mốc.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?