Making Every Drop Count

Making Every Drop Count

Professional Development

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

STUDENT CLUBS & SOCIETIES

STUDENT CLUBS & SOCIETIES

Professional Development

44 Qs

Câu Hỏi

Câu Hỏi

University - Professional Development

35 Qs

Cambridge 16 - Test 3 - Part 4

Cambridge 16 - Test 3 - Part 4

Professional Development

34 Qs

JLP Retail: Staff Benefits

JLP Retail: Staff Benefits

Professional Development

35 Qs

Cam 16 - Test 3 - Part 2

Cam 16 - Test 3 - Part 2

Professional Development

39 Qs

NĐ Chung 1-40

NĐ Chung 1-40

Professional Development

40 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

Professional Development

36 Qs

Thi nghiệp vụ giỏi - chuyên đề tín dụng HSSV  100 câu

Thi nghiệp vụ giỏi - chuyên đề tín dụng HSSV 100 câu

KG - Professional Development

38 Qs

Making Every Drop Count

Making Every Drop Count

Assessment

Quiz

English

Professional Development

Hard

Created by

Harry Vinh

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Lịch sử nền văn minh nhân loại (gắn liền) với lịch sử về cách chúng ta học cách quản lý tài nguyên nước. = The history of human civilisation is _ with the history of the ways we have learned to manipulate water resources. 1 từ bắt đầu bằng chữ "e"

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi các thị trấn (dần dần) mở rộng, nước được mang về từ những nguồn xa hơn. = As towns _ expanded, water was brought from increasingly remote sources. 1 từ bắt đầu bằng chữ "g"

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi các thị trấn dần dần mở rộng, nước được mang về từ những nguồn (xa xôi) hơn. = As towns gradually expanded, water was brought from increasingly _ sources. 1 từ bắt đầu bằng chữ "r"

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

dẫn đến các nỗ lực kỹ thuật (tinh vi) như các con đập và cầu dẫn nước. = leading to _ engineering efforts such as dams and aqueducts. 1 từ bắt đầu bằng chữ "s"

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

chín hệ thống chính, với (cách bố trí) sáng tạo của các đường ống và cống rãnh được xây dựng tốt. = nine major systems, with an innovative _ of pipes and well-built sewers 1 từ bắt đầu bằng chữ "l"

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

chín hệ thống chính, với cách bố trí sáng tạo của các đường ống và (cống rãnh) được xây dựng tốt. = nine major systems, with an innovative layout of pipes and well-built _ 1 từ bắt đầu bằng chữ "s"

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

(Chưa từng có) việc xây dựng hàng chục nghìn công trình kỹ thuật vĩ đại = _ construction of tens of thousands of monumental engineering projects 1 từ bắt đầu bằng chữ "u"

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?