SH10_BAI 22 (P1)

SH10_BAI 22 (P1)

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra kiến thức sinh học

Kiểm tra kiến thức sinh học

9th Grade - University

18 Qs

QH Ở THUC VAT

QH Ở THUC VAT

7th Grade - University

10 Qs

Dinh dưỡng cây trồng - Ôn tập chương 1

Dinh dưỡng cây trồng - Ôn tập chương 1

10th Grade - University

15 Qs

Kiểm tra lại kiến thức của bạn về Khoa học lớp 5 nào!

Kiểm tra lại kiến thức của bạn về Khoa học lớp 5 nào!

5th Grade - Professional Development

10 Qs

Sinh 10 bài 2 các giới sinh vật

Sinh 10 bài 2 các giới sinh vật

10th Grade

10 Qs

Bài 38. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin

Bài 38. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin

10th Grade

10 Qs

Bài 12: Tế bào đơn vị cơ sở của sự sống

Bài 12: Tế bào đơn vị cơ sở của sự sống

6th - 12th Grade

13 Qs

bài 13 + bài 14 sinh học

bài 13 + bài 14 sinh học

10th Grade

20 Qs

SH10_BAI 22 (P1)

SH10_BAI 22 (P1)

Assessment

Quiz

Science

10th Grade

Easy

Created by

Anh Minh

Used 7+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật có khả năng hấp thụ và chuyển hóa nhanh các chất dinh dưỡng nên chúng

sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.

sinh trưởng và sinh sản rất chậm.

sinh trưởng rất nhanh nhưng sinh sản rất chậm.

sinh sản rất nhanh nhưng sinh trưởng rất chậm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người ta thường quan sát vi sinh vật bằng

mắt thường.

kính lúp.

kính hiển vi.

kính thiên văn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của vi sinh vật là

chưa có cấu tạo tế bào.

phần lớn có cấu trúc đa bào.

phần lớn có cấu trúc đơn bào.

chỉ sống trên cơ thể sinh vật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật phần lớn có cấu trúc

đơn bào.

đa bào.

tập đoàn đa bào.

không có cấu trúc tế bào.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật có khả năng (1)……….và (2)……….. nhanh các chất dinh dưỡng nên chúng sinh trưởng và sinh sản rất nhanh. Cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống là

(1) hấp thụ, (2) chuyển hóa.

(1) phân giải, (2) chuyển hóa.

(1) phân giải, (2) tái hấp thụ.

(1) hấp thụ, (2) tái hấp thụ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm sinh vật nào dưới đây không phải là vi sinh vật?

Vi khuẩn cổ.

Vi khuẩn.

Tảo biển.

Động vật nguyên sinh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm vi sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm đơn bào nhân sơ?

Vi nấm.

Vi tảo.

Vi khuẩn.

Động vật nguyên sinh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?