
COPD

Quiz
•
Health Sciences
•
University
•
Hard
Tùng Như
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh nào có thể gây ra triệu chứng khó thở và ho kéo dài?
Tràn dịch màng phổi
Viêm phế quản mãn tính
Viêm phổi
Hen phế quản
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào thường gặp nhất ở bệnh nhân mắc COPD?
Đau ngực
Sốt cao
Ho có đờm
Khó nuốt
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các tế bào miễn dịch tham gia vào cơ chế bệnh sinh của COPD gồm có
Mass, TCD4, Macrophages
TCD8, Macrophages, Bạch cầu ái toan, Mass
TCD 8, Macrophage, Bạch cầu đa nhân trung tính
TCD8, Bạch cầu đa nhân trung tính, MASS
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh nào dưới đây đáp ứng tốt nhất với điều trị bằng corticoid
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Hen phế quản
Viêm phổi cộng đồng
Viêm phế quản cấp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lưu ý khi đo chức năng hô hấp theo khuyến cáo của Hội hô hấp Việt Nam về HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (Bản cập nhật năm 2024) là
bệnh nhân cần phải ngừng thuốc giãn phế quản trước khi đô hô hấp ký ít nhất từ 6-8 giờ (đối với SABA, SAMA) hôặc 24-48 giờ đối với LABA, LAMA.
bệnh nhân cần phải ngừng thuốc giãn phế quản trước khi đô hô hấp ký ít nhất từ 4-6 giờ (đối với SABA, SAMA) hôặc 24-48 giờ đối với LABA, LAMA.
bệnh nhân cần phải ngừng thuốc giãn phế quản trước khi đô hô hấp ký ít nhất từ 6-8 giờ (đối với SABA, SAMA) hôặc 12-24 giờ đối với LABA, LAMA.
bệnh nhân cần phải ngừng thuốc giãn phế quản trước khi đô hô hấp ký ít nhất từ 4-6 giờ (đối với SABA, SAMA) hôặc 12-24 giờ đối với LABA, LAMA.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đánh giá test đáp ứng với thuốc giãn phế quản để chẩn đoán COPD theo tiêu chuẩn của ERS/ATS 2021 là :
Dựa trên thay đổi %FEV1 so với trị số dự đoán khi dùng bộ giá trị tham khảo của GLI, %FEV1 thay đổi > 10% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản là có đáp ứng
Dựa trên thay đổi %FEV1 so với trị số dự đoán khi dùng bộ giá trị tham khảo của GLI, %FEV1 thay đổi > 12% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản là có đáp ứng
Dựa trên thay đổi %FEV1 so với trị số dự đoán khi dùng bộ giá trị tham khảo của GLI, %FEV1 thay đổi > 20% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản là có đáp ứng
Dựa trên thay đổi tỉ số Tiffeneau so với trị số dự đoán khi dùng bộ giá trị tham khảo của GLI, FEV1/FVC thay đổi > 10% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản là có đáp ứng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết quả của đo chức năng hô hấp nào sau đây phù hợp cho chẩn đoán COPD:
chỉ số FEV1/(F)VC ≤ 70% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản và chỉ số FEV1 tăng ≤12% và hoặc ≤200ml sau test phục hồi phế quản
chỉ số FEV1/(F)VC < 70% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản và chỉ số FEV1 tăng < 12% và hoặc < 200ml sau test phục hồi phế quản
chỉ số FEV1/(F)VC ≤ 70% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản và chỉ số FEV1 tăng ≤20% và hoặc ≤200ml sau test phục hồi phế quản
chỉ số FEV1/(F)VC < 70% sâu test đáp ứng với thuốc giãn phế quản và chỉ số FEV1 tăng < 20% và hoặc < 120ml sau test phục hồi phế quản
Similar Resources on Wayground
9 questions
Tổ chức Khoa dược Bệnh viện

Quiz
•
University
10 questions
Kiểm tra đầu bài

Quiz
•
University
7 questions
Thiếu máu thiếu sắt ở trẻ em

Quiz
•
University
10 questions
M44 Anestesi Bedah Minimal Invasif

Quiz
•
University
11 questions
Quiz về Gây tê

Quiz
•
University
8 questions
MSG CMTT QUIZ

Quiz
•
University
10 questions
Học thuyết tạng phủ

Quiz
•
University
11 questions
Kiểm nghiệm acid ascorbic trong thuốc tiêm

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade