
Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở ĐV

Quiz
•
Biology
•
7th Grade
•
Hard
Mỹ Đinh
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các yếu tố sau:
1) Tình trạng sức khỏe
(2) Nhiệt độ môi trường
(3) Kích thước cơ thể
(4) Cường độ hoạt động
(5) Loài
Trong các yếu tố trên, số yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu sử dụng nước ở động vật là
2
3
4
5
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong trường hợp nào sau đây con người cần phải truyền nước?
Khi bị sốt cao hoặc đau dạ dày.
Khi bị sốt cao hoặc bị tiêu chảy.
Khi bị sốt cao hoặc làm việc mệt nhọc.
Khi bị tiêu chảy hoặc làm việc mệt nhọc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cơ thể người, nước được vận chuyển đến các tế bào và các cơ quan trong cơ thể thông qua hoạt động của
hệ tuần hoàn.
hệ hô hấp.
hệ bài tiết.
hệ thần kinh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người được thực hiện thông qua các hoạt động gồm
thu nhận và biến đổi thức ăn.
thu nhận, biến đổi thức ăn và hấp thụ các chất dinh dưỡng.
thu nhận, biến đổi thức ăn, hấp thụ các chất dinh dưỡng và thải các chất cặn bã.
thu nhận, biến đổi thức ăn, hấp thụ các chất dinh dưỡng và vận chuyển các chất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vòng tuần hoàn phổi
đưa máu giàu CO2 từ tâm thất phải theo động mạch phổi đi lên phổi để thực hiện trao đổi khí.
đưa máu giàu CO2 từ tâm thất trái theo động mạch phổi đi lên phổi để thực hiện trao đổi khí.
đưa máu giàu chất dinh dưỡng từ tâm thất phải theo động mạch phổi đi lên phổi để thực hiện trao đổi chất.
đưa máu giàu chất dinh dưỡng từ tâm thất trái theo động mạch phổi đi lên phổi để thực hiện trao đổi chất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các hoạt động sau:
(1) Hạn chế ăn thức ăn nhiều dầu mỡ
(2) Không ăn thức ăn đã bị ôi thiu
(3) Ăn thịt, cá tái để không bị mất chất dinh dưỡng
(4) Ăn tối muộn để cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể khi ngủ
Số hoạt động giúp bảo vệ sức khỏe con người là
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao khi trời nóng, loài chó thường há miệng, lè lưỡi và thở hổn hển?
Vì trong miệng của chó có tuyến mô hôi. Bởi vậy, để chống nóng cho cơ thể, chó chủ yếu dựa vào việc há miệng, thè lưỡi và thở hổn hển.
Vì loài chó có ít tuyến mồ hôi nên việc tỏa nhiệt qua toát mồ hôi không nhiều. Bởi vậy, để chống nóng cho cơ thể, chó chủ yếu dựa vào việc há miệng, thè lưỡi và thở hổn hển.
Vì chó không có tuyến mồ hôi nên không thể tỏa nhiệt qua toát mồ hôi. Bởi vậy, để chống nóng cho cơ thể, chó chủ yếu dựa vào việc há miệng, thè lưỡi và thở hổn hển.
Vì trong miệng của chó có nhiều tuyến nước bọt thực hiện chức năng tỏa nhiệt. Bởi vậy, để chống nóng cho cơ thể, chó chủ yếu dựa vào việc há miệng, thè lưỡi và thở hổn hển.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
Câu hỏi về điều khiển sinh sản ở động vật

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KIỂM TRA 10 PHÚT KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

Quiz
•
7th Grade
12 questions
Ôn tập lớp Chim

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Sinh học 7 - Bài 32 Khái quát về sinh sản và sinh sản vô tính

Quiz
•
7th Grade
20 questions
KHTN7 3132

Quiz
•
7th Grade
12 questions
Bài 21. Khái quát về trao đổi chất và năng lượng

Quiz
•
7th Grade
10 questions
SINH 7 - RUỘT KHOANG

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
23 questions
Lab Equiptment/ Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Cell Structures

Quiz
•
7th Grade
18 questions
Cell theory & Scientists

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Levels of Organization in Living Things

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
7th - 10th Grade
10 questions
Fabulous Food Chains

Quiz
•
4th - 8th Grade
12 questions
cell transport day 2 warm up

Quiz
•
7th - 9th Grade
38 questions
Cells & Viruses 25-26

Quiz
•
6th - 8th Grade