
Kiểm Tra Vi Sinh Vật

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Phú Trần
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ở vi khuẩn và tảo, việc tổng hợp tinh bột và glycogen cần hợp chất mở đầu là
Glucose.
ATP.
ADP - Glucose.
ATP - Glucose.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phương trình tổng hợp carbohydrate ở vi sinh vật nào sau đây là đúng?
[Glucose]n+1 + [ADP-glucose] [Glucose]n + ADP.
[Glucose]n + ADP [Glucose]n+1 + [ADP-glucose].
[Glucose]n + [ADP-glucose] [Glucose]n+1 + ADP.
[Glucose]n+1 + ADP [Glucose]n + [ADP-glucose].
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sản phẩm được tạo ra sau quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate ở vi sinh vật là
đường đơn.
đường đôi.
cellulose.
tinh bột.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Có hai hình thức lên men, đó là
lên men rượu và lên men lactic.
lên men hiếu khí và lên men kị khí.
lên men lactic và lên men hiếu khí.
lên men rượu và lên men kị khí.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Quá trình phân giải protein ở vi sinh vật tạo ra
amino acid.
ethanol.
nucleotide.
lactic acid.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Vi sinh vật làm sạch môi trường bằng cách
phân giải các chất vô cơ từ xác chết của động vật, thực vật, rác thải, các chất lơ lửng trong nước,...
phân giải các chất hữu cơ từ xác chết của động vật, thực vật, rác thải, các chất lơ lửng trong nước,...
tổng hợp các chất hữu cơ từ xác chết của động vật, thực vật, rác thải, các chất lơ lửng trong nước,...
tổng hợp các chất vô cơ từ xác chết của động vật, thực vật, rác thải, các chất lơ lửng trong nước,...
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các đặc điểm sau:
(1) Số lượng tế bào sinh ra bằng số tế bào chết đi.
(2) Chất độc hại tích lũy quá nhiều.
(3) Vi khuẩn bị chết do chất dinh dưỡng giảm dần.
(4) Số lượng vi khuẩn tăng lên rất nhanh.
Pha cân bằng gồm các đặc điểm nào?
A. 1, 2.
B. 1, 3.
C. 1, 4.
D. 2, 3.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

Quiz
•
10th Grade
9 questions
Kiến thức về vi khuẩn

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Tế bào nhân thực

Quiz
•
1st - 10th Grade
8 questions
Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Bài 21

Quiz
•
10th Grade
10 questions
SINH TRƯỞNG Ở VI SINH VẬT

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ỨNG DỤNG VI SINH VẬT TRONG THỰC TIỄN

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Quá trình phân giải của VSV

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade