Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật - KHTN 7

Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật - KHTN 7

7th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHTN 6 - Bài 13 - Từ cơ thể đến TB (1,2)

KHTN 6 - Bài 13 - Từ cơ thể đến TB (1,2)

6th - 9th Grade

10 Qs

Hô hấp tế bào

Hô hấp tế bào

7th Grade

10 Qs

KHTN 7 ngày 22/6

KHTN 7 ngày 22/6

7th Grade

10 Qs

KHTN 7 Bài 27: Trao đổi khí ở SV (T2)

KHTN 7 Bài 27: Trao đổi khí ở SV (T2)

7th Grade

9 Qs

Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (KHTN 7)

Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (KHTN 7)

7th Grade

11 Qs

KHTN 7 Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở Động Vật (T1)

KHTN 7 Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở Động Vật (T1)

7th Grade

5 Qs

KHTN7 - BÀI 22

KHTN7 - BÀI 22

7th Grade

10 Qs

ĐỀ ÔN SỐ 2

ĐỀ ÔN SỐ 2

7th Grade

11 Qs

Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật - KHTN 7

Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật - KHTN 7

Assessment

Quiz

Science

7th Grade

Hard

Created by

Phan Bùi

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Đa số các thực vật trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu nhờ

A. tế bào lông hút.

B. tế bào thịt vỏ.

C. tế bào trụ dẫn.

D. tế bào mạch gỗ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Mạch gỗ vận chuyển chủ yếu là

A. nước và muối khoáng.

B. các hormone được tổng hợp từ rễ.

C. các chất hữu cơ được tổng hợp từ lá.

D. các vitamin được tổng hợp từ lá.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Ở thực vật trên cạn, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua

A. lục lạp của lá.

B. khí khổng của lá.

C. mạch gỗ của thân.

D. mạch gỗ của lá.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Cho các vai trò sau:

(1) Tạo điều kiện cho quá trình trao đổi khí ở thực vật.

(2) Giúp lá cây không bị nóng dưới tác động của ánh mặt trời.

(3) Tạo lực hút để vận chuyển nước và các chất từ rễ lên thân và lá trong mạch gỗ.

(4) Tạo lực hút để vận chuyển các chất dinh dưỡng được tổng hợp từ lá đến các bộ phận khác của cây.

Số vai trò của quá trình thoát hơi nước của cây là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Yếu tố chủ yếu điều chỉnh tốc độ thoát hơi nước qua khí khổng là

A. kích thước của các tế bào hạt đậu.

B. độ trương nước của tế bào hạt đậu.

C. số lượng các tế bào nhu mô quanh khí khổng.

D. kích thước của tế bào nhu mô quanh khí khổng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Trước khi trồng cây, người ta cần phải cày, xới làm cho đất tơi,

xốp nhằm

A. tăng hàm lượng khí oxygen trong đất, nhờ đó, rễ hô hấp mạnh, thúc đẩy quá trình hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ.

B. tăng hàm lượng khí carbon dioxide trong đất, nhờ đó, rễ hô hấp mạnh, thúcđẩy quá trình hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ.

C. tăng hàm lượng chất dinh dưỡng trong đất, nhờ đó, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ.

D. tăng hàm lượng chất dinh dưỡng trong đất, nhờ đó, giảm thiểu tối đa lượng phân bón cần sử dụng trong quá trình trồng cây.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Dòng đi xuống trong cây là

A. dòng vận chuyển các chất hữu cơ do lá tổng hợp được đến các cơ quan khác nhờ mạch gỗ.

B. dòng vận chuyển các chất hữu cơ do lá tổng hợp được đến các cơ quan khác nhờ mạch rây.

C. dòng vận chuyển nước và muối khoáng do rễ hấp thụ được đến các cơ quan khác nhờ mạch gỗ.

D. dòng vận chuyển nước và muối khoáng do rễ hấp thụ được đến các cơ quan khác nhờ mạch rây.