Khoa học cuối năm

Khoa học cuối năm

4th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Khoa học cuối kì 2 - 4B

Ôn Khoa học cuối kì 2 - 4B

4th Grade

48 Qs

Chương II- NST (HSG lần 1)

Chương II- NST (HSG lần 1)

1st - 9th Grade

50 Qs

Bài học thứ năm Tuần 10

Bài học thứ năm Tuần 10

4th Grade

47 Qs

ÔN: KHOA HỌC - LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ  CUỐI KỲ II

ÔN: KHOA HỌC - LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ CUỐI KỲ II

1st - 5th Grade

50 Qs

ĐỀ CƯƠNG TN KHOA HỌC 4 - Lớp 4A4 (2024 - 2025)

ĐỀ CƯƠNG TN KHOA HỌC 4 - Lớp 4A4 (2024 - 2025)

4th Grade

47 Qs

Khoa hoc 4B-THAV

Khoa hoc 4B-THAV

4th Grade

48 Qs

Quiz về Nấm

Quiz về Nấm

4th Grade

50 Qs

VUI TRUNG THU - XUÂN ĐỈNH NGÀY BÃO VỀ

VUI TRUNG THU - XUÂN ĐỈNH NGÀY BÃO VỀ

1st - 5th Grade

50 Qs

Khoa học cuối năm

Khoa học cuối năm

Assessment

Quiz

Science

4th Grade

Easy

Created by

Dung Lan

Used 4+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Tùy theo độ tuổi, trạng thái sinh lí và môi trường sống mà nấm có:

Hình dạng, kích thước, màu sắc cố định.

Hình dạng, kích thước cố định.

Kích thước, màu sắc không cố định. 

Hình dạng, kích thước, màu sắc không cố định.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Nấm được dùng làm thuốc trong y học cổ truyền là:

Nấm đông trùng hạ thảo

Nấm sò.

Nấm đùi gà

Nấm mỡ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Nấm rơm có thể sống ở:

Đất ẩm.

Rơm rạ mục

Thức ăn

Hoa quả

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Nấm ăn là nguồn thực phẩm:

Có lợi cho sức khỏe con người.

Có hại cho sức khỏe con người

Không có giá trị dinh dưỡng.

Không được dùng phổ biến

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Nấm men sống ở đâu?

Trên trái cây, quả mọng.

Trên bánh mì để lâu ngày

Ở những nơi ẩm ướt.

Trên thức ăn, hoa quả để lâu ngày

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Nấm mốc sống ở đâu?

Trên trái cây, quả mọng.

Trên thức ăn, hoa quả để lâu ngày

Trên da của động vật

Trong dạ dày con người

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Nấm kim châm có đặc điểm:

Có hình trứng.

Có màu trắng hoặc vàng nhạt, mọc thành từng cụm

Có hình như cái ô.

Có màu nâu, hình cầu

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?