
bài 14 Câu hỏi về pháp luật quốc tế

Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Medium

22 QUIZIZZ
Used 6+ times
FREE Resource
34 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thống các nguyên tắc và quy phạm pháp luật quốc tế đã điều chỉnh quan hệ khác của pháp luật quốc tế bao gồm những nội dung cơ bản nào dưới đây?
Nguyên tắc đồng thuận.
Hội nhập quốc tế.
Pháp luật quốc tế.
Pháp luật quốc gia.
Answer explanation
Pháp luật quốc tế là hệ thống các quy tắc và nguyên tắc điều chỉnh quan hệ giữa các quốc gia và tổ chức quốc tế, do đó là nội dung cơ bản trong hệ thống pháp luật quốc tế.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chủ thể của pháp luật quốc tế không bao gồm:
Các quốc gia.
Các tổ chức quốc tế liên chính phủ.
Các tổ chức quốc tế phi chính phủ.
Các dân tộc đang đấu tranh giành quyền tự quyết.
Answer explanation
Chủ thể của pháp luật quốc tế bao gồm các quốc gia, tổ chức quốc tế liên chính phủ và các dân tộc đang đấu tranh giành quyền tự quyết. Các tổ chức quốc tế phi chính phủ không phải là chủ thể của pháp luật quốc tế.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thống các nguyên tắc và quy phạm pháp luật do các quốc gia và chủ thể khác của pháp luật quốc tế thỏa thuận xây dựng nên, trên cơ sở tự nguyện và bình đẳng, nhằm điều chỉnh quan hệ phát sinh giữa các quốc gia và các chủ thể đó trong mọi lĩnh vực của quan hệ quốc tế là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
Pháp luật giữa các quốc gia.
Pháp luật quốc tế.
Pháp luật quan hệ quốc tế.
Pháp luật của các quốc gia.
Answer explanation
Khái niệm "pháp luật quốc tế" đề cập đến hệ thống các nguyên tắc và quy phạm pháp luật được các quốc gia thỏa thuận để điều chỉnh quan hệ quốc tế, phù hợp với nội dung câu hỏi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chủ thể nào dưới đây không là chủ thể của pháp luật quốc tế?
Quốc gia.
Tổ chức quốc tế liên chính phủ.
Tổ chức quốc tế phi chính phủ.
Các dân tộc đang đấu tranh giành quyền tự quyết.
Answer explanation
Tổ chức quốc tế phi chính phủ không phải là chủ thể của pháp luật quốc tế, vì chúng không có quyền và nghĩa vụ pháp lý như quốc gia hay tổ chức quốc tế liên chính phủ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Pháp luật quốc tế là hệ thống các nguyên tắc và quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ quốc tế liên quốc gia như quan hệ giữa các quốc gia, quan hệ giữa các quốc gia với tổ chức quốc tế liên chính phủ, quan hệ giữa các tổ chức quốc tế liên chính phủ với nhau.
Hỏi: Thông tin trên đề cập đến nội dung nào dưới đây?
Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế.
Khái niệm pháp luật quốc tế.
Các quy phạm pháp luật quốc tế.
Các quan hệ quốc tế.
Answer explanation
Thông tin trong câu hỏi mô tả về pháp luật quốc tế, do đó nó liên quan đến khái niệm pháp luật quốc tế, là hệ thống quy tắc điều chỉnh các quan hệ quốc tế giữa các quốc gia và tổ chức quốc tế.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào không đúng với vai trò của pháp luật quốc tế?
A. Điều chỉnh quan hệ giữa các quốc gia hoặc giữa các chủ thể khác của pháp luật quốc tế phát sinh trong các lĩnh vực (chính trị, kinh tế, xã hội,...) của đời sống quốc tế.
B. Là cơ sở để xây dựng và ban hành Hiến pháp của các quốc gia.
C. Là cơ sở để thiết lập các mối quan hệ ngoại giao, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia trên các lĩnh vực của đời sống quốc tế.
D. Là cơ sở để giải quyết các tranh chấp giữa các quốc gia và các chủ thể khác của pháp luật quốc tế.
Answer explanation
Nhận định B không đúng vì pháp luật quốc tế không phải là cơ sở để xây dựng Hiến pháp quốc gia, mà chủ yếu điều chỉnh quan hệ giữa các quốc gia và các chủ thể khác trong các lĩnh vực quốc tế.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Pháp luật quốc tế có vai trò
Là cơ sở để xây dựng và phát triển quan hệ hữu nghị và hợp tác phát triển giữa các quốc gia.
Là cơ sở để phát triển hợp tác giữa các công ty của các quốc gia.
Là cơ sở để xây dựng tình anh em giữa các quốc gia.
Là cơ sở để duy trì quan hệ giữa các tổ chức trên thế giới.
Answer explanation
Pháp luật quốc tế là nền tảng quan trọng để xây dựng và phát triển quan hệ hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia, giúp duy trì hòa bình và ổn định toàn cầu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
36 questions
Bài test

Quiz
•
6th Grade - University
38 questions
Nỗi buồn chiến tranh 10.5

Quiz
•
12th Grade
32 questions
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Quiz
•
12th Grade
30 questions
KHOA HỌC TRÁI ĐẤT

Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
TRẮC NGHIÊM KHTN 7 LẦN 1

Quiz
•
7th Grade - University
37 questions
Câu hỏi về nhu cầu du lịch

Quiz
•
12th Grade
39 questions
GDQP GK2

Quiz
•
12th Grade
32 questions
Quiz về Kỹ thuật điện

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Four Types of Human Body Tissue

Interactive video
•
9th - 12th Grade
90 questions
Unit 1 (Ch 2 & 3) Test Review - Water/Ocean Currents

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Water as a Resource

Quiz
•
10th - 12th Grade
30 questions
States of Matter and Phase Changes

Passage
•
9th - 12th Grade
6 questions
Integumentary system

Lesson
•
12th Grade
106 questions
Env Unit 1 Test Review

Quiz
•
12th Grade
17 questions
Unit 3A: Cells Vocab

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Biomolecules Review

Quiz
•
9th - 12th Grade