CTDL Lần 1

CTDL Lần 1

University

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

8 CĐ 2 full

8 CĐ 2 full

7th Grade - University

37 Qs

K8 - BÀI 2 - THÔNG TIN TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

K8 - BÀI 2 - THÔNG TIN TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

8th Grade - University

29 Qs

CNPM Chương5

CNPM Chương5

University

29 Qs

Quizz về top 10 OWASP

Quizz về top 10 OWASP

University

30 Qs

KTMT Nhóm 4

KTMT Nhóm 4

University

36 Qs

DA201_Thi thử GK

DA201_Thi thử GK

University

28 Qs

Câu hỏi về Đạo đức trong Công nghệ Phần mềm

Câu hỏi về Đạo đức trong Công nghệ Phần mềm

University

28 Qs

Câu hỏi SQL cơ bản

Câu hỏi SQL cơ bản

University

28 Qs

CTDL Lần 1

CTDL Lần 1

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

University

Practice Problem

Hard

Created by

TRANG LINH

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cài đặt danh sách liên kết là:

Dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu tiên của mảng

Danh sách gồm nhiều nút liên kết với nhau. Mỗi nút của danh sách gồm 2 trường: trường data để lưu giá trị phần tử trong danh sách, trường next lưu địa chỉ của tất cả các nút trong danh sách

Danh sách gồm nhiều nút liên kết với nhau. Mỗi nút của danh sách gồm 2 trường: trường Data để lưu giá trị phần tử trong danh sách, trường next lưu địa chỉ của nút tiếp theo trong danh sách

Dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu tiên của mảng. Mỗi phần tử của mảng gồm 2 trường: Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chiều cao của cây là gì?

Số cây con của cây

Cấp lớn nhất của các nút trên cây

Mức lớn nhất của các nút trên cây

Số lượng nút của cây

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. Áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau hai lần gặp của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là:

{0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}

{0 1 2 6 5 7 9 3 4 8}

{0 1 2 6 5 7 9 3 8 4}

{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho dãy số sau: 14, 32, 10, 43, 57, 87, 55, 36, 97, 11. Áp dụng phương pháp tìm kiếm tuần tự, sau bao nhiêu lần thực hiện phép so sánh ta sẽ tìm thấy số 43?

4 lần

3 lần

5 lần

2 lần

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho L là danh sách sách liên kết với con trỏ head tham chiếu đến nút đầu trong danh sách. Con trỏ curNode tham chiếu đến nút cần xóa trong danh sách, con trỏ preNode tham chiếu đến nút phía trước nút cần xóa. Lệnh nào cho phép xóa curNode khỏi danh sách?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hàng đợi là gì?

Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung phần tử ở một đầu, gọi là lối sau (back) và phép loại bỏ phần tử được thực hiện ở đầu kia, gọi là lối trước (front)


Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử được thực hiện ở một đầu, gọi là lối sau (back) hay lối trước (front). Phép loại bỏ không thực hiện được.

Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử hay loại bỏ được thực hiện ở một đầu danh sách gọi là đỉnh (Top).

Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử và phép loại bỏ một phần tử được thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi cài đặt hàng đợi bằng mảng vòng lưu trữ được tối đa m phần tử, front và back tương ứng lưu vị trí của phần tử đầu hàng đợi và phần tử cuối hàng đợi. Nếu hàng đợi không rỗng và thực hiện loại bỏ một phần tử khỏi hàng đợi thì các giá trị front và back thay đổi như thế nào?


front không thay đổi; back = (back + 1) % m (-> Thêm một phần tử)

front = front + 1; back không thay đổi


front không thay đổi; back = back + 1

front = (front + 1) % m; back không thay đổi

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?