
tổng quan hành vi tổ chức

Quiz
•
Science
•
University
•
Hard
Thảo Nguyễn
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: ...... dựa trên chức vụ của một cá nhân trong tổ chức.
A.Lãnh đạo
B.Quyền lực chính thức
C.Quyền lực phi chính thức
D.Sự ảnh hưởng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Đặc điểm của quyền lực là:
A. Tính tương tác xã hội, tính mục đích, tính cưỡng ép, tính hợp lệ
B. Tính tương tác xã hội, tính mục đích, tính chính đáng, tính hai chiều
C. Tính tương tác xã hội, tính mục đích, tính cưỡng ép,tính chính đáng
D. Tính tương tác xã hội, tính mục đích, tính chính đáng, tính hai chiều
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Phân loại quyền lực theo hình thức gồm:
A. Quyền lực cá nhân, quyền lực tổ chức, quyền lực cộng đồng
A. Quyền lực cá nhân, quyền lực tổ chức, quyền lực cộng đồng
B. Quyền lực cưỡng bức, quyền lực ban thưởng, quyền lực hợp pháp, quyền lực
tham chiếu, quyền lực chuyên gia
C. Quyền lực chính trị, quyền lực kinh tế, quyền lực tư tưởng, quyền lực văn hóa,
quyền lực gia đình
D. Quyền lực cưỡng bức, quyền lực tư tưởng, quyền lực tham chiếu, quyền lực văn hóa, quyền lực chuyên gia
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Một người có khả năng ảnh hưởng người khác nhờ vào những kỹ năng đặc biệt hay là kiến thức của mình là người nằm giữa dạng quyền lực
A. Quyền lực cưỡng bức
B. Quyền lực khen thưởng
C. Quyền lực hợp pháp
D. Quyền lực chuyên môn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Quyền lực là khả năng mà người A ảnh hưởng đến hành vi của người B, từ đó người B hành động phù hợp với mong muốn của A
ĐÚNG
SAI
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Quyền lực một người có được như là kết quả từ vị trí của họ trong hệ thống cấp bậc chính thức của một tổ chức thì được coi là dạng quyền lực
A. Quyền lực cưỡng bức
B. Quyền lực hợp pháp
C. Quyền lực khen thưởng
D. Quyền lực chuyên môn
A. Quyền lực cưỡng bức
B. Quyền lực hợp pháp
C. Quyền lực khen thưởng
D. Quyền lực chuyên môn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Định nghĩa về quyền lực?
A. Là khả năng ảnh hưởng đến người khác. Người có quyền lực có thể sử dụng
hay không sử dụng nó, được gọi là quyền lực tiềm năng.
B. Là quá trình hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát công việc và những nỗ
lực của con người, đồng thời vận dụng một cách có hiệu quả mọi tài nguyên, để
hoàn thành các mục tiêu đã định.
C. Là quá trình sử dụng quyền lực gây ảnh hưởng đến hành vi hoặc quan điểm của
người khác.
D. Là sự tác động của một chủ thể đến một đối tượng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
KTCT giữa kì

Quiz
•
University
28 questions
untitled

Quiz
•
University
33 questions
CNXH 2

Quiz
•
University
34 questions
TTHCM_1

Quiz
•
University
25 questions
100 - 125

Quiz
•
University
26 questions
Triết Lý Honda_HNET

Quiz
•
University
25 questions
ATLĐ - Hệ thống Pháp luật - (3)

Quiz
•
University
30 questions
Tư tưởng HCM

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University